Đipeptit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 1

  • Câu C. 3

  • Câu D. 4 Đáp án đúng

Giải thích:

Chọn D. Có 4 đi peptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin là : Gly – Gly, Ala – Ala, Ala – Gly và Gly – Ala.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất : isopropylbenzen (A), ancol benzylic (B) ; metyl phenyl ete (C) a) Gọi tên khác của mỗi chất. b) Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi, giải thích.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất : isopropylbenzen (A), ancol benzylic (B) ; metyl phenyl ete (C)

a) Gọi tên khác của mỗi chất.

b) Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi, giải thích.





Đáp án:

a) Tên khác của A : cumen (2-phenylpropan) ;

                        B: phenylmetanol ( phenylcacbinol)

                        C: anisol

b) Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi :

<

Do A, B, C có phân tử khối xấp xỉ nhau nhưng khác nhau về khả năng tạo liên kết hiđro và độ phân cực ; A, C không tạo được liên kết hiđro ; C phân cực hơn A; B tạo được liên kết hiđro.





Xem đáp án và giải thích
Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1: 2. Cho hỗn hợp này vào nước, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và chất rắn. Tính khối lượng chất rắn
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 1: 2. Cho hỗn hợp này vào nước, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và chất rắn. Tính khối lượng chất rắn


Đáp án:

Gọi số mol của Na và Al lần lượt là x và 2x (mol)

2Na (x) + 2H2O → 2NaOH (x) + H2 (0,5x mol)

2Al (x) + 2NaOH (x) + 2H2O → 2NaAlO2 (x) + 3H2 (1,5x mol)

nkhí = 0,4 mol → 0,5x + 1,5x = 0,4 → x = 0,2

Chất rắn không tan là Al dư: nAl dư = 2x – x = x = 0,2 mol.

Vậy m = mAl dư = 27.0,2 = 5,4 gam.

Xem đáp án và giải thích
Bằng thí nghiệm nào có thể kiểm tra được khí nitơ có lẫn tạp chất sau đây hay không? a) Clo. b) Hiđro clorua. Hãy viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Bằng thí nghiệm nào có thể kiểm tra được khí nitơ có lẫn tạp chất sau đây hay không?

a) Clo.

b) Hiđro clorua.

Hãy viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

a) Cho hỗn hợp khí qua dung dịch KI, nếu thấy dung dịch chuyển sang màu nâu thì hỗn hợp có lẫn Cl2:

Cl2 + 2KI -> 2KCl + I2

b) Cho hỗn hợp qua dung dịch AgNO3 nếu có kết tủa trắng là hỗn hợp có HCl:

HCl + AgNO3 -> AgCl↓ + HNO3.

Xem đáp án và giải thích
Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp cần phải có những nguyên liệu chủ yếu nào? Hãy cho biết mục đích của mỗi công đoạn sản xuất axit sunfuric và dẫn ra những phản ứng hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp cần phải có những nguyên liệu chủ yếu nào? Hãy cho biết mục đích của mỗi công đoạn sản xuất axit sunfuric và dẫn ra những phản ứng hóa học.


Đáp án:

– Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp cần phải có nguyên liệu là lưu huỳnh (hoặc quặng pirit), không khí và nước.

– Mục đích của mỗi công đoạn sản xuất axit sunfuric:

Đốt lưu huỳnh trong không khí để sản xuất lưu huỳnh đioxit:

S + O2 → SO2

Oxi hóa SO2 (V2O5) để sản xuất SO3:

2SO2 + O2 → 2SO3

Cho SO3 tác dụng với H2O để sản xuất H2SO4:

SO3 + H2O → H2SO4.

Xem đáp án và giải thích
Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau: a) 1 lít dung dịch NaCl 0,5M. b) 500ml dung dịch KNO3 2M. c) 250ml dung dịch CaCl2 0,1M. d) 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:

a) 1 lít dung dịch NaCl 0,5M.

b) 500ml dung dịch KNO3 2M.

c) 250ml dung dịch CaCl2 0,1M.

d) 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M.


Đáp án:

a) nNaCl = CM.V = 0,5.1 = 0,5 (mol) → mNaCl = n.M = 0,5.(23 +35,5) = 29,25 (g)

b) Đổi 500 ml = 0,5 lít

nKNO3 = CM.V = 2.0,5 = 1 (mol) → mKNO3 = n.M = 1.(39 + 14 + 16.3) = 101 (g)

c) Đổi 250 ml = 0,25 lít

nCaCl2 = CM.V = 0,1.0,25 = 0,025 (mol) → mCaCl2 = n.M = 0,025(40 + 71) = 2,775 (g)

d) nNa2SO4 = CM.V = 0,3.2 = 0,6 (mol) → mNa2SO4= n.M = 0,6.142 = 85,2 (g)

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…