Bài thực hành 3: Dãy điện hóa của kim loại. Điều chế kim loại
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Bài thực hành 3: Dãy điện hóa của kim loại. Điều chế kim loại


Đáp án:

Thí nghiệm 1: Suất điện động của các pin điện hóa Zn - Cu và Zn - Pb

a) Pin điện hóa Zn - Cu

- Tiến hành TN:

    + Lắp pin điện hóa theo sơ đồ hình 5.3

    + Nhúng lá Zn vào cốc đựng dd ZnSO4 1M, nhúng lá Cu vào cốc đựng dd CuSO4 1M

    + Nối 2 dd muối trong 2 cốc bằng cầu nối đựng dd NH4NO3  

    + Nối 2 điện cực với vôn kế, điện cực Zn ở bên trái và điện cực Cu ở bên phải

- Số liệu: Suất điện động của pin điện hóa Zn-Cu đo được là 1,1V

b) Pin điện hóa Zn - Pb -

Tiến hành TN:

    + Lắp pin điện hóa Zn - Pb tương tự như sơ đồ của pin điện hóa Zn - Cu

    + Nhúng lá Zn vào cốc đựng dd ZnSO4 1M, nhúng lá Cu vào cốc đựng dd Pb(NO3) 1M

    + Nối 2 dd muối trong 2 cốc bằng cầu nối đựng dd NH4NO3

    + Nối 2 điện cực với vôn kế, điện cực Zn ở bên trái và điện cực Pb ở bên phải

- Số liệu: Suất điện động của pin điện hóa Zn - Pb đo được là 0,63V

⇒ Suất điện động của pin điện hóa Zn - Cu lớn hơn của pin điện hóa Zn-Pb

Thí nghiệm 2: Điện phân dung dịch CuSO4, các điện cực bằng graphit

- Tiến hành TN:

    + Lắp dụng cụ điện phân dd CuSO4 như hình sau:

+ Điều chỉnh dòng điện đi qua vào dung dịch

- Hiện tượng:

    + Ở cực (-) xuất hiện kim loại màu đỏ bám trên catot

    + Ở cực (+) xuất hiện bọt khí

- Giải thích: Khi có dòng điện:

    + Ở cực (+) xảy ra sự oxi hóa H2O sinh ra khí O2

    + Ở cực (-) xảy ra sự khử Cu2+ thành Cu

 

 

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Biện luận công thức dựa vào phản ứng thủy phân tripeptit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.


Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 4

  • Câu C. 5

  • Câu D. 6

Xem đáp án và giải thích
Amoni đicromat khi được nung nóng tạo ra crom(III) oxit, nitơ và nước. Viết phương trình hoá học của phản ứng và cho biết nó thuộc loại phản ứng gì ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Amoni đicromat khi được nung nóng tạo ra crom(III) oxit, nitơ và nước. Viết phương trình hoá học của phản ứng và cho biết nó thuộc loại phản ứng gì ?



Đáp án:

)2Cr2O7 ---t0Cr2O3+N2+4H2O

Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử.



Xem đáp án và giải thích
Biết rằng nguyên tố argon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng lần lượt bằng: 0, 34%; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị A của nguyên tố argon, biết nguyên tử khối trung hình của argon bằng 39,98.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Biết rằng nguyên tố argon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng lần lượt bằng: 0, 34%; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị A của nguyên tố argon, biết nguyên tử khối trung hình của argon bằng 39,98.


Đáp án:

Nguyên tử khối trung bình của argon là: Atb(Ar) = (36.0,34 + 38.0,06 + A.99,6)/100 = 39,98

=> A = 40

Vậy các đồng vị của argon là: 36Ar (0,34%); 38Ar (0,06%); 40Ar (99,6%).

Xem đáp án và giải thích
Qúa trình tổng hợp nước: H2 + 1/2 O2 -to→ H2O; ΔH= -285,83KJ. Để tạo ra 9g H2O phản ứng đã thoát ra một nhiệt lượng là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Qúa trình tổng hợp nước: H2 + 1/2 O2 -to→ H2O; ΔH= -285,83KJ. Để tạo ra 9g H2O phản ứng đã thoát ra một nhiệt lượng là bao nhiêu?


Đáp án:

Tạo 1 mol H2O (18g) nhiệt lượng thoát ra: 285,83KJ

⇒ Tạo 9g H2O nhiệt lượng thoát ra: (9/18). 285,83 = 142,915KJ

Xem đáp án và giải thích
Dạng toán liên quan tới phản ứng thủy phân và phản ứng đốt cháy este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3 .Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A. 3,48

  • Câu B. 2,34

  • Câu C. 4,56

  • Câu D. 5,64

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…