Có 5 dung dịch riêng rẽ. Mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+, nồng độ khoảng 0,1 M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch:
Câu A. 2
Câu B. 3
Câu C. 4
Câu D. 5 Đáp án đúng
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào các mẫu thử cho đến dư đồng thời đun nhẹ:
- Mẫu sủi bọt khí mùi khai là : NH4+
NH4+ + OH- → NH3 + H2O
- Mẫu tạo kết tủa trắng đục là Mg2+
Mg2+ + OH- → Mg(OH)2
- Mẫu tạo kết tủa trắng xanh là Fe2+
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2
- Mẫu tạo kết tủa đỏ là Fe3+
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
- Mẫu tạo kết tủa và kết tủa tan là Al3+
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4-
Câu A. C2H6 và Al(OH)3
Câu B. CH4 và Al(OH)3
Câu C. C2H4 và Al(OH)3
Câu D. C3H8 và Al(OH)3
Cho CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2. Tên gọi của Ca(OH)2 là gì?
Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
Vì Ca là kim loại có một hóa trị ⇒ Ca(OH)2: Canxi hiđroxit
Câu A. β-amino axit.
Câu B. este.
Câu C. α-amino axit.
Câu D. axit cacboxylic.
Trong số các hợp chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, là hợp chất:
a) Khí amoniac tạo nên từ N và H.
b) Photpho đỏ tạo nên từ P.
c) Axit clohiđric tạo nên từ H và Cl.
d) Canxi cacbonat tạo nên từ Ca, C và O.
e) Glucozơ tạo nên từ C H và O.
f) Kim loại magie tạo nên từ Mg.
a) Khí NH3: hợp chất vì được tạo từ 2 nguyên tố nitơ và hidro
b) Phôtpho(P): đơn chất vì được tạo từ 1 nguyên tố photpho
c) Axit clohiđric: hợp chất vì được tạo từ 2 nguyên tố Cl và
d) Canxi cacbonat: hợp chất vì được tạo từ 3 nguyên tố Ca, C và O
e) Glucozơ: hợp chất vì được tạo từ 3 nguyên tố C,H và O
f) Magie (Mg) : đơn chất vì tạo từ 1 nguyên tố Mg
Hãy điền các từ hoăc các số cho dưới đây vào chỗ trống trong các câu sau:
a) anken và…(1)…đều có (π+v)=1; nhưng…(2)… có (v) =1 còn …(3)… có (v) =…(4)…
b) …(5)… và …(6)… đều có (π+v)=2; chúng đều có π=…(7)… và (v) =…(8)…
A. ankin
B. 1
C. xicloankan
D. 2;
E. anken
G. ankađien
H. 2
K.0.
a) (1) xicloankan
(2) xicloankan
(3) anken
(4) 0.
b) (5) ankadien
(6) ankin
(7) 2
(8).0.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.