Câu A. H2S + KOH Đáp án đúng
Câu B. HNO3 + Ca(OH)2
Câu C. CH3COOH + NaOH
Câu D. H2SO4 + Mg(OH)2
A. H2S + KOH H2S điện li yếu B. HNO3 +Ca(OH)2 Đúng C. CH3COOH + NaOH CH3COOH điện li yếu D. H2SO4 + Mg(OH) 2 Mg(OH)2 là chất kết tủa
Cho 1,0 ml dung dịch fomanđehit 5% và 1,0 ml dung dịch NaOH 10,0% vào ống nghiệm, sau đó thêm tiếp từng giọt dung dịch CuSO4và lắc đều cho đến khi xuất hiện kết tuả. Đun nóng phần dung dịch phía trên, thấy có kết tủa màu đỏ gạch của Cu2O. Giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết phương trình hóa học.
- Khi nhỏ dung dịch CuSO4 vào thì có kết tủa xanh xuất hiện:
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
- Khi đun nóng phần trên ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn thì có kết tủa đỏ gạch xuất hiện:
HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH → Na2CO3 + 2 Cu2O↓đỏ gạch + 6H2O
Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ có trong dung dịch là 11,1 gam. Tìm A?
nH2 =0,15 mol
A + 2H2O → A(OH)2 + H2↑
0,15 ← 0,15 (mol)
mbazơ = 0,15. (MA + 17.2) = 11,1 g
⇔ MA + 34 = 74
⇔ MA = 40 (g/mol) → vậy A là Ca.
Câu A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm
Câu B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
Câu C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
Câu D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
Câu A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Câu B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
Câu D. Phản ứng este hóa là phản ứng 1 chiều
Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Tính khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng
C5H11O5CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → C5H11O5COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
nAgNO3 = 2nglucozo = 2.27/180 = 0,3 (mol)
⇒ mAgNO3 = 0,3.170 = 51 (gam)
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip