Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 8,96 lít khí (đktc) NO và NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 8,96 lít khí (đktc) NO và NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được bao nhiêu?

 


Đáp án:

nkhí = nNO + nNO2 = 0,4 mol

mkhí = 30nNO + 46nNO2 = 15,2 gam

→ nNO = nNO2 = 0,2 mol

Bảo toàn electron: 2nCu = 3nNO + nNO2 = 0,4 mol

→ nCu(NO3)2 = 0,4 mol

→ mCu(NO3)2 = 75,2 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Dung dịch A chứa đồng thời 3 cation là K+,Cu2+,Ag+(trong muối nitrat) có nồng độ lần lượt là 0,1 M, 0,2M và 0,3M. Lấy 3,25 g bột Zn cho vào200 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp kim loại M và dung dịch B có thể tích bằng dung dịch A đã dùng. Xác định nồng độ mol của các cation kim loại trong dung dịch B.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dung dịch A chứa đồng thời 3 cation là (trong muối nitrat) có nồng độ lần lượt là 0,1 M, 0,2M và 0,3M. Lấy 3,25 g bột Zn cho vào200 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp kim loại M và dung dịch B có thể tích bằng dung dịch A đã dùng. Xác định nồng độ mol của các cation kim loại trong dung dịch B.



Đáp án:

[Zn2+]=0,25M;

[Cu2+ dư]= 0,1 M.


Xem đáp án và giải thích
Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X (Fe, Fe2O3) trong dung dịch HNO3 vừa đủ được 1,12 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Xác định giá trị của m.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X (Fe, Fe2O3) trong dung dịch HNO3 vừa đủ được 1,12 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Xác định giá trị của m.



Đáp án:

Vì chỉ có Fe phản ứng sinh ra khí NO, sử dụng phương trình cho - nhận e

⟹ nFe =nNO =0,05-mol.

Fe ban đầu =0,05.56 = 2,8(gam) ⟹ m Fe2O3 sau = 160.0,025 = 4(gam)

 mFe2O3 ban đầu = 10 - 2,8 = 7,2 (gam)

Vậy m = 4 + 7,2 =11,2 (gam).

 




Xem đáp án và giải thích
Có 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 cation như sau : Ba2+, NH4+, Al3+. Trình bày cách nhận biết chúng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 cation như sau : Ba2+, NH4+, Al3+. Trình bày cách nhận biết chúng.


Đáp án:

- Cho dung dịch NaOH vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào có khí mùi khai thoát ra là NH4+ , mẫu thử nào có kết tủa rồi tan ra là Al3+

NH4+ + NaOH → Na+ + NH3 ↑ + H2O

Al3+ + 3NaOH → 3Na+ + Al(OH)3 ↓

Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]

- Cho H2SO4 vào dung dịch còn lại nếu có kết tủa trắng là Ba2+

H2SO4 + Ba2+ → BaSO4 + 2H+

Xem đáp án và giải thích
Hấp thu hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) cào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hấp thu hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) cào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Tìm x?


Đáp án:

nCO32- ban đầu = 0,02 mol

nBaCO3 = 0,06 mol ⇒ nCO32- thêm = 0,04 mol

nCO2 = 0,1 mol > nCO32- thêm ⇒ trong Y có 2 muối HCO3- và CO32-

CO2 (0,04) + 2OH- (0,08) → CO32- (0,04 mol) + H2O

→ nCO2 tạo muối axit = 0,1 – 0,04 = 0,06

CO2 (0,06) + OH- (0,06 mol) → HCO3-

⇒ nOH- = 0,08 + 0,06 = 0,14 mol ⇒ x = 1,4

Xem đáp án và giải thích
Nguyên tử 40Ar và 40Ca có cùng số khối là 40. Vậy chúng có phải là những đồng vị không ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nguyên tử  và  có cùng số khối là 40. Vậy chúng có phải là những đồng vị không ?



Đáp án:

Chúng không phải là những đồng vị bởi vì hai nguyên tử này có điện tích hạt nhân khác nhau :  và 
Những nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau có cùng nguyên tử khối gọi là những đồng lượng.


Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…