Cho 6,24 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 6,24 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


Đáp án:

Giải

Cách 1

Ta có nNO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol

64nCu + 108nAg = 6,24 (1)

BT e ta có 2nCu + nAg = nNO2 => 2nCu + nAg = 0,1 (2)

Từ (1), (2) => nCu = 0,03 mol và nAg = 0,04 mol

=> m muối = mCu(NO3)2 + mAgNO3 = 0,03.188 + 0,04.170 = 12,44 gam

=> Đáp án D

Cách 2:

m muối = m KLpư + mNO3- = 6,24 + 62.0,1 = 12,44 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Trong danh mục vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Bộ y tế có quy định 5 chất ngọt nhân tạo được dùng trong chế biến lương thực thực phẩm, nhưng có quy định liều lượng sử dụng an toàn. Thí dụ chất Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhân được là 0 - 15 mg/kg trọng lượng cơ thể trong một ngày. Như vậy, một người nặng 60 kg trong một ngày có thể dùng được tối đa là?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong danh mục vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Bộ y tế có quy định 5 chất ngọt nhân tạo được dùng trong chế biến lương thực thực phẩm, nhưng có quy định liều lượng sử dụng an toàn. Thí dụ chất Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhân được là 0 - 15 mg/kg trọng lượng cơ thể trong một ngày. Như vậy, một người nặng 60 kg trong một ngày có thể dùng được tối đa là?


Đáp án:

Như vậy, một người nặng 60kg, trong một ngày có thể dùng lượng chất đó tối đa là 15 . 60 = 900 mg.

Xem đáp án và giải thích
Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li? H2S, SO2, Cl2, H2SO3, CH4, NaHCI3, Ca(OH)2, HF, C6H6, NaClO.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li?

H2S, SO2, Cl2, H2SO3, CH4, NaHCI3, Ca(OH)2, HF, C6H6, NaClO.


Đáp án:

Những chất điện li là: H2S, H2SO3, NaHCl3, Ca(OH)2, HF, NaClO.

Xem đáp án và giải thích
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là bao nhiêu?


Đáp án:

Ca(H2PO4)2 → P2O5

234gam           →           142 gam

69,62%           →           69,62%. (142/234) = 42,25% ⇒ Độ dinh dưỡng = 42,25%

Xem đáp án và giải thích
Hãy so sánh tính kim loại của Mg (Z = 12) với Na (Z = 11) và Al (Z = 13).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy so sánh tính kim loại của Mg (Z = 12) với Na (Z = 11) và Al (Z = 13).


Đáp án:

Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố:

Na (Z = 11) ls2 2s2 2p6 3s1

Mg (Z = 12) ls2 2s2 2p6 3s2.

Al (Z = 13) ls2 2s2 2p6 3s2 3p1

Nguyên tử của 3 nguyên tố trên đều có 3 lớp electron nên chúng đều thuộc chu kì 3. Chúng lần lượt có số electron lớp ngoài cùng là 1, 2, 3 nên đều là những kim loại. Theo quy luật về sự biến đổi tính kim loại - phi kim, Mg có tính kim loại yếu hơn Na nhưng mạnh hơn Al.

Theo quy luật về sự biến đổi tính kim loại – phi kim: Trong cùng 1 chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính kim loại giảm dần.

Do đó: Mg có tính kim loại yếu hơn Na nhưng mạnh hơn Al.

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2 , sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2 , sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…