Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phương trình phản ứng sau: (1) C4H10 + F2 (2) AgNO3 --t0--> (3) H2O2 + KNO2 (4) Điện phân dung dịch NaNO3 (5) Mg + FeCl dư (6) H2S + dd Cl2 Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

Đáp án:
  • Câu A. 2 Đáp án đúng

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4

  • Câu D. 5

Giải thích:

Phản ứng có tạo ra đơn chất là (2); (4). F2 + C4H10 → HF + C4H9F 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 2H2O → 2H2 + O2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Tìm khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:


Đáp án:
  • Câu A.

    18,90 gam               

  • Câu B.

    37,80 gam          

  • Câu C.

    39,80 gam             

  • Câu D.

    28,35 gam

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng với dung dịch brom
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng?


Đáp án:
  • Câu A. H2N–CH2–COOH.

  • Câu B. CH3–NH2.

  • Câu C. CH3COOC2H5.

  • Câu D. C6H5–NH2 (anilin).

Xem đáp án và giải thích
Bài toán khối lượng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:

Đáp án:
  • Câu A. 17,28 gam

  • Câu B. 13,04 gam

  • Câu C. 17,12 gam

  • Câu D. 12,88 gam.

Xem đáp án và giải thích
Vì sao phản ứng thế luôn luôn là loại phản ứng oxi hóa – khử?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi: Vì sao phản ứng thế luôn luôn là loại phản ứng oxi hóa – khử?

Đáp án:

Sỡ dĩ phản ứng thế luôn luôn là loại phản ứng oxi hóa – khử vì trong phản ứng thế, bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

Xem đáp án và giải thích
Phương trình hóa học sai
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Đáp án:
  • Câu A. Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2.

  • Câu B. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.

  • Câu C. Fe + CuCl2 -> FeCl2 + Cu.

  • Câu D. Cu + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…