Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là gì?


Đáp án:

Kết tủa là AgCl.

nAgCl = nNaCl = 0,1.0,1 = 0,01 mol ⇒ m= 0,01.143,5 = 1,435 (gam)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:


Đáp án:
  • Câu A. Be và Mg

  • Câu B. Mg và Ca

  • Câu C. Ca và Sr(88)

  • Câu D. Sr và Ba

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình hoá học biểu diễn những chuyển hoá sau đây : a) S → S O 2 → H 2 S O 3 b) C u → C u O → C u c) P → P 2 O 5 → H 3 P O 4
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình hoá học biểu diễn những chuyển hoá sau đây :

a) 

b) 

c) 


Đáp án:

Phương trình hóahọc biểu diễn những biến đổi :

a) 

b) 

c) 

Xem đáp án và giải thích
Obitan py có dạng hình số tám nổi
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Obitan py có dạng hình số tám nổi 


Đáp án:
  • Câu A. được định hướng theo trục z

  • Câu B. được định hướng theo trục y.

  • Câu C. được định hướng theo trục x.

  • Câu D. không định hướng theo trục nào.

Xem đáp án và giải thích
Quặng xiderit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Thành phần chính của quặng xiđerit là

Đáp án:
  • Câu A. FeCO3

  • Câu B. Fe3O4

  • Câu C. FeS2

  • Câu D. Al2O3. 2H2O

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình hoá học tổng quát của phản ứng đốt cháy các loại hiđrocacbon đã nêu trong bảng 7.2. Nhận xét về tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O trong sản phẩm cháy của mỗi loại hiđrocacbon.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình hoá học tổng quát của phản ứng đốt cháy các loại hiđrocacbon đã nêu trong bảng 7.2. Nhận xét về tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O trong sản phẩm cháy của mỗi loại hiđrocacbon.


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…