Chất X là một muối có công thức phân tử C3H10N2O3. Khi cho X tác dụng với KOH ta thu được một amin bậc ba và các chất vô cơ. Hãy viết công thức cấu tạo và tên của chất X. Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa X và KOH.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Chất X là một muối có công thức phân tử C3H10N2O3. Khi cho X tác dụng với KOH ta thu được một amin bậc ba và các chất vô cơ.

Hãy viết công thức cấu tạo và tên của chất X.

Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa X và KOH.





Đáp án:

Chất X có CTCT: [(CH3)3NH]+NO3-

                          Trimetylamoninitrat

[(CH3)3NH]+NO3- + KOH→ (CH3)3N + KNO3 + H2O

                                             Trimetylamin




Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trùng hợp 2,24 lít C2H4(đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu? Biết hệ số trùng hợp là 500

Đáp án:
  • Câu A. 2,8g

  • Câu B. 1120g

  • Câu C. 11,20g

  • Câu D. 2,52g

Xem đáp án và giải thích
Axit HCl
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 50 gam gồm có CaCO3 và CaCl2 vào lượng dư dd HCl thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là

Đáp án:
  • Câu A. %mCaCO3 = 80%, %mCaCl2 = 20%

  • Câu B. %mCaCO3 = 20%, %mCaCl2 = 80%

  • Câu C. %mCaCO3 =65%, %mCaCl2 = 35%

  • Câu D. %mCaCO3 = 35%, %mCaCl2 = 65%

Xem đáp án và giải thích
Nhôm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khi cho nhôm cacbua (Al4C3) tác dụng với H2O thì thu được sản phẩm gồm:

Đáp án:
  • Câu A. C2H6 và Al(OH)3

  • Câu B. CH4 và Al(OH)3

  • Câu C. C2H4 và Al(OH)3

  • Câu D. C3H8 và Al(OH)3

Xem đáp án và giải thích
Hãy ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [] ở mỗi câu sau: a) Xicloankan là một loại hiđrocacbon mạch vòng [] b) Hiđrocacbon mạch vòng là xicloankan [] c) Công thức phân tử của monoxicloankan là (CH2)n [] d) Công thức phân tử của xicloankan là CnH2n [] e) Công thức phân tử của monoxicloankan là CnH2n [] g) 6 nguyên tử C ở xiclohexan cùng nằm trên 1 mặt phẳng [] h) 6 nguyên tử C xiclohexan không cùng nằm trên 1 mặt phẳng []
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [] ở mỗi câu sau:

a) Xicloankan là một loại hiđrocacbon mạch vòng []

b) Hiđrocacbon mạch vòng là xicloankan []

c) Công thức phân tử của monoxicloankan là (CH2)n []

d) Công thức phân tử của xicloankan là CnH2n []

e) Công thức phân tử của monoxicloankan là CnH2n []

g) 6 nguyên tử C ở xiclohexan cùng nằm trên 1 mặt phẳng []

h) 6 nguyên tử C xiclohexan không cùng nằm trên 1 mặt phẳng []


Đáp án:

a) Đ

b) S

c) Đ (n ≥ 3)

d) S

e) Đ

g) S

h) Đ

Xem đáp án và giải thích
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: Na2S, K2CO3, BaCl2, Na2SO3, NaCl.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: Na2S, K2CO3, BaCl2, Na2SO3, NaCl.


Đáp án:

Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử

Cho dung dịch H2SO4 lần lượt vào các mẫu thử trên

Mẫu thử tạo kết tủa trắng là BaCl2

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HCl

Mẫu thử không có hiện tượng gì là NaCl

Mẫu thử tạo khí có mùi trứng ung (trứng thối) là Na2S

Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S↑

Mẫu thử tạo khí mùi hắc là Na2SO3.

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑+ H2O

Mẫu thử tạo khí không màu, không mùi là K2CO3

K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2↑+ H2O

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…