Chất tác dụng H2SO4 loãng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Đáp án:
  • Câu A. 1

  • Câu B. 2

  • Câu C. 3

  • Câu D. 4 Đáp án đúng

Giải thích:

Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. => Đáp án D.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho phản ứng hóa học có dạng: A + B → C. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi: a. Nồng độ A tăng 2 lần, giữ nguyên nồng độ B. b. Nồng độ B tăng 2 lần, giữ nguyên nồng độ A. c. Nồng độ của cả hai chất đều tăng lên 2 lần. d. Nồng độ của chất này tăng lên 2 lần, nồng độ của chất kia giảm đi 2 lần. e. Tăng áp suất lên 2 lần đối với hỗn hợp phản ứng, coi đây là phản ứng của các chất khí
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho phản ứng hóa học có dạng: A + B → C.

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi:

a. Nồng độ A tăng 2 lần, giữ nguyên nồng độ B.

b. Nồng độ B tăng 2 lần, giữ nguyên nồng độ A.

c. Nồng độ của cả hai chất đều tăng lên 2 lần.

d. Nồng độ của chất này tăng lên 2 lần, nồng độ của chất kia giảm đi 2 lần.

e. Tăng áp suất lên 2 lần đối với hỗn hợp phản ứng, coi đây là phản ứng của các chất khí


Đáp án:

Ta có: v = k.[A].[B]

a, Khi [A] tăng 2 lần thì : va = k.[2A].[B] = 2k.[A].[B] = 2v

Vậy tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.

b, Khi [B] tăng lên 2 lần thì : vb = k.[2B].[A] = 2k.[A].[B] = 2v

Vậy tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.

c, Khi [A] và [B] đều tăng 2 lần: vc = k.[2A].[2B] = 4k.[A].[B] = av

Vậy tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần.

d, Nồng độ của chất này tằng 2 lần, nồng độ của chất kia giảm 2 lần, do đó tốc độ phản ứng không thay đổi.

e, Khi tăng áp suất 2 lần (tương ứng với việc giảm thể tích 2 lần) nghĩa là tăng nồng độ của mỗi phản ứng lên 2 lần, do đó tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần

Xem đáp án và giải thích
Tính chất vật lí của vàng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tích chất vật lí gì của vàng khi lám trang sơn mài ?

Đáp án:
  • Câu A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng

  • Câu B. Tính dẻo và có ánh kim

  • Câu C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt

  • Câu D. Mềm, có tỉ khổi lớn

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng tạo ra đơn chất
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 ---> (b) Na2S2O3 + dd H2SO4 loãng ---> (c) SiO2 + Mg ---t0, tỉ lệ mol 1:2---> (d) Al2O3 + dd NaOH ---> (e) Ag + O3 ---> (g) SiO2 + dd HF ---> Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 3

  • Câu C. 6

  • Câu D. 5

Xem đáp án và giải thích
Phát biểu nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê và dựa vào cân bằng sau để minh họa: C(r) + CO2(k) ⇌ 2CO(k); ΔH = 172KJ
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phát biểu nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê và dựa vào cân bằng sau để minh họa:

C(r) + CO2(k) ⇌ 2CO(k); ΔH = 172KJ


Đáp án:

- Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê: "Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu một tác động bên ngoài, như biến đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động bên ngoài đó".

- Áp dụng: Giảm áp suất, tăng nhiệt độ, tăng nồng độ CO2 hoặc giảm nồng độ CO cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.

Xem đáp án và giải thích
Điền vào ô trống ở cuối câu chữ Đ(đúng), chữ S(sai) sao cho thích hợp: A. Amin là loại hợp chất có nhóm –NH2 trong phân tử B. Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực C. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích α-aminoaxit nối với nhau bằng liên kết peptit D. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Điền vào ô trống ở cuối câu chữ Đ(đúng), chữ S(sai) sao cho thích hợp:

A. Amin là loại hợp chất có nhóm –NH2 trong phân tử

B. Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực

C. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích α-aminoaxit nối với nhau bằng liên kết peptit

D. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit


Đáp án:

A - S

B - Đ

C - Đ

D - S

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvipokviprút tiền shbet
Loading…