Chất điện li yếu có độ điện li
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất điện li yếu có độ điện li


Đáp án:
  • Câu A. α = 0.

  • Câu B. α = 1.

  • Câu C. 0 < α < 1. Đáp án đúng

  • Câu D. α < 0.

Giải thích:

Chọn C.

Chất điện li yếu có độ điện li 0 < α < 1.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có dung dịch chứa các anion SO32-, SO42-. Hãy nêu cách nhận biết từng ion trong dung dịch. Viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có dung dịch chứa các anion SO32-, SO42-. Hãy nêu cách nhận biết từng ion trong dung dịch. Viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

- Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch

Thấy xuất hiện khí mùi hắc ⇒ dung dịch chứa ion SO32-

SO32- + H+ → SO2 + H2O

- Cho dd BaCl2 vào dung dịch vừa thu được

Thấy xuất hiện kết tủa ⇒ dung dịch chứa ion SO42-

Ba2+ + SO42- → BaSO4

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon no thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon no thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?


Đáp án:

nH2O = 9,45/18 = 0,525 mol

nA = nH2O – nCO2 ⇒ nCO2 = nH2O – nA =0,525-0,15 = 0,375 mol

nCaCO3 = nCO2 = 0,375 mol

⇒ mCaCO3 = 0,375.100 = 37,5g

Xem đáp án và giải thích
Các obitan trong một phân lớp electron:
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Các obitan trong một phân lớp electron:


Đáp án:
  • Câu A. có cùng sự định hướng trong không gian.

  • Câu B. có cùng mức năng lượng.

  • Câu C. khác nhau về mức năng lượng.

  • Câu D. có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.

Xem đáp án và giải thích
Bài toán về điện phân
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH = 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là


Đáp án:
  • Câu A. 0,540 gam.

  • Câu B. 0,108 gam.

  • Câu C. 0,216 gam.

  • Câu D. 1,080 gam.

Xem đáp án và giải thích
Trình bày tính chất hoá học của acid
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày tính chất hóa học của acid


Đáp án:

∴ Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.

        2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

∴ Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

        H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

∴ Tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới (điều kiện xảy ra phản ứng: tạo chất kết tủa hoặc bay hơi)

        H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

        2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ + H2O

∴ Tác dụng với kim loại tạo muối và khí hidro. (Phản ứng với các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học)

        2HCl + Fe → FeCl2 + H2

        HCl + Cu → không xảy ra.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…