Chất điện li yếu có độ điện li
Câu A. α = 0.
Câu B. α = 1.
Câu C. 0 < α < 1. Đáp án đúng
Câu D. α < 0.
Chọn C.
Chất điện li yếu có độ điện li 0 < α < 1.
Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất rắn màu trắng sau:
a) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
b) Tinh bột, glucozơ, saccarozơ.
a) – Lần lượt cho các mẫu chất vào nước :
+ Chất tan trong nước là saccarozơ.
+ 2 chất còn là là tinh bột và xenlulozo
- Cho hai chất còn lại tác dụng với với dung dịch iot
+ Mẫu thử nào chuyển sang màu xanh là tinh bột, chất còn lại là xenlulozơ
b) – Cho các mẫu thử hòa tan vào nước
+ Chất không tan là tinh bột.
+ 2 chất còn lại tan trong nước là glucozo và saccarozo
- Cho hai chất còn lại tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 dư
+ Chất nào có phản ứng tráng gương (tạo chất màu snasg bạc bám trên thành ống nghiệm) đó là glucozơ, còn lại là saccarozơ.
PTHH: C6H12O6 + Ag2O --NH3--> C6H12O7 + 2Ag.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H2O; 8,4 lít CO2 và 1,75 lít N2 ( các thể tích khí đo ở đktc, và thể tích N2 trong không khí chiếm 20% thể tích N2 thu được). Tìm công thức của phân tử X

a) Axit sunfuric đặc dùng làm khô khí ẩm, hãy lấy một ví dụ. Có một số khí ẩm không được làm khô bằng axit sunfuric đặc, hãy lấy một ví dụ và cho biết vì sao.
b) Axit sunfuric đặc có thể biến nhiều hợp chất hữu cơ thành than, được gọi là sự hóa than. Lấy ví dụ về sự hóa than của glucozơ và saccarozơ. Viết sơ đồ phản ứng.
c) Sự làm khô là sự hóa than nói trên khác nhàu như thế nào?
a) Axit sunfuric đặc làm khô khí CO2 nhưng không làm khô được khí H2S vì có phản ứng: H2S + H2SO4 -> SO2 + S + 2H2O.
b) Axit sunfuric đặc có thể biến nhiều chất hữu cơ thành than:
C6H12O6 -> 6C + 6H2O (glucozơ)
C12H22O11 -> 12C+ 11H2O (saccarozơ)
c) Sự làm khô: Chất không thay đổi.
Sự hóa than: Chất biến thành chất khác trong đó có cacbon.
a) Cho các dung dịch sau đây phản ứng vời nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (0) nếu không có phản ứng:
| NaOH | HCl | H2SO4 | |
| CuSO4 | |||
| HCl | |||
| Ba(OH)2 |
b) Viết các phương trình hóa học (nếu có).
a)
| NaOH | HCl | H2SO4 | |
| CuSO4 | x | o | o |
| HCl | x | o | o |
| Ba(OH)2 | o | x | x |
b) Phương trình phản ứng:
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + Na2 SO4
HCl + NaOH → NaCl + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2 O
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2H2O.
Những chất nào trong số các chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
a) Fe3O4.
b) KClO3.
c) KMnO4.
d) CaCO3.
e) Không khí.
g) H2O.
Chọn đáp án: b) KClO3. c) KMnO4.
2KClO3 --t0--> 2KCl + 3O2
2KMnO4 --t0-->
K2MnO4 + MnO2 + O2
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.