Tính độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18oC. Biết khi hòa tan hết 106 g Na2CO3 trong 500 g nước ở 18oC thì được dung dịch bão hòa.
Độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18oC là:
Áp dụng công thức: S = 106/500 = 21,2 gam
Có các lọ hóa chất mất nhãn, trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: FeCl2, FeCl3 , CuCl2, AlCl3 , NH4Cl. Chỉ dùng các ống nghiệm và dung dịch NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch trong các dung dịch kể trên?
Câu A. 2
Câu B. 3
Câu C. 4
Câu D. 5
Hoàn thành 2 bảng sau:
| STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
| 1 | Na | ||||
| 2 | Ca | ||||
| 3 | Mg | ||||
| 4 | Fe (Hoá trị II) | ||||
| 5 | Fe (Hoá trị III) |
| STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
| 1 | S (Hoá trị VI) | ||||
| 2 | P (Hoá trị V) | ||||
| 3 | C (Hoá trị IV) | ||||
| 4 | S (Hoá trị IV) |
| STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
| 1 | Na | Na2O | Natri oxit | NaOH | Natri hidroxit |
| 2 | Ca | CaO | Canxi oxit | Ca(OH)2 | Canxi hidroxit |
| 3 | Mg | MgO | Magie oxit | Mg(OH)2 | Magie hidroxit |
| 4 | Fe (Hoá trị II) | FeO | Sắt(II) oxit | Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit |
| 5 | Fe (Hoá trị III) | Fe2O3 | Sắt(III) oxit | Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit |
| STT | Nguyên tố | Công thức của oxit bazơ | Tên gọi | Công thức của bazơ tương ứng | Tên gọi |
| 1 | S (Hoá trị VI) | SO3 | Lưu huỳnh trioxit | H2SO4 | Axit Sunfuric |
| 2 | P (Hoá trị V) | P2O5 | Đi photpho pentaoxit | H3PO4 | Axit photphoric |
| 3 | C (Hoá trị IV) | CO2 | Cacbon đioxit | H2CO3 | Axit cacbonic |
| 4 | S (Hoá trị IV) | SO2 | Lưu huỳnh đioxit | H2SO3 | Axit Sunfurơ |
Câu A. 0,275M.
Câu B. 0,320M.
Câu C. 0,225M.
Câu D. 0,151M.
Không khí là gì?
Không khí là một hỗn hợp khí trong đó oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích. Cụ thể oxi chiếm 21% thể tích, phần còn lại hầu hết là nitơ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.