Chất tác dụng với dd NaOH loãng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Đáp án:
  • Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS Đáp án đúng

  • Câu B. FeCl3, MgO, Cu

  • Câu C. CuO, NaCl, CuS

  • Câu D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag

Giải thích:

Chọn đáp án A B. Không thỏa mãn vì có Cu và FeCl3 C. Không thỏa mãn vì có NaCl và CuS D. Không thỏa mãn vì có Ag

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Tính thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tính thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)


Đáp án:

Vì lượng HNO3 hao hụt 20% nên hiệu suất phản ứng chỉ đạt 80%. Gọi x là số kg HNO3 đem phản ứng thì lượng HNO3 phản ứng là x.80% kg.

Phương trình phản ứng :

Theo (1) và giả thiết ta thấy khối lượng HNO3 nguyên chất đã tham gia phản ứng là :

Thể tích dung dịch HNO3 nguyên chất cần dùng là :

Vdd HNO3 67,5% = 105/1,5 = 70 lít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Để sản xuất vôi, trong lò vôi người ta thường sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi, sau đó đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong là vôi. Phản ứng nào là phản ứng phân hủy, Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Để sản xuất vôi, trong lò vôi người ta thường sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi, sau đó đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong là vôi. Phản ứng nào là phản ứng phân hủy, Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?


Đáp án:

Phản ứng tỏa nhiệt - phản ứng hóa hợp: C  + O2  --t0--> CO2

 Phản ứng thu nhiệt – phản ứng phân hủy:  CaCO3  --t0--> CaO + CO2

 

Xem đáp án và giải thích
Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m (g) Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V (l) khí H2 (đktc).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m (g) Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V (l) khí H2 (đktc). Tìm V?


Đáp án:

Ta có: nCr2O3 = 15,2/152 = 0,1 mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

MAl = mhh - mCr2O3 = 23,3 - 15,2 = 8,1 (g) → nAl = 8,1/27 = 0,3 mol

Phản ứng: 2Al + Cr2O3 →t o 2Cr + Al2O3

                  0,2      0,1             0,2      0,1

Vậy hỗn hợp X gồm: Al dư: 0,3 - 0,2 = 0,1 mol; Cr: 0,2 mol; Al2O3: 0,1 mol.

Hỗn hợp X + dung dịch HCl:

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

0,1                                    0,15

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

0,2                              0,2

⇒ nH2 = 0,15 + 0,2 = 0,35 mol → VH2 = 7,84 lít

Xem đáp án và giải thích
Hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt A cần dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có nó và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước = 22/9. Công thức đơn giản nhất của A là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt A cần dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có nó và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước = 22/9. Công thức đơn giản nhất của A là gì?


Đáp án:

Gọi CTPT của A là: CxHyOz

CxHyOz + (x + y/4 + z/2) O2 → x CO2 + y/2 H2O

Theo đề bài ta có:

32. (x + y/4 + z/2) = 8. 16z => 4x + y = 18z (1)

44x/9y = 22/9 => y = 2x (2)

Từ (1)(2) ⇒ x = 3z

⇒x : y : z = 3z : 6z : z = 3 : 6 : 1 ⇒ CTĐG: C3H6O

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về nhiệt độ sôi của hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dãy nào sắp xếp đúng theo trật tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ?


Đáp án:
  • Câu A. Ancol etylic, đietyl ete, etyl clorua, axit axetic.

  • Câu B. Etyl clorua, đietyl ete, ancol etylic, axit axetic.

  • Câu C. Đietyl ete, etyl clorua, ancol etylic, axit axetic.

  • Câu D. Axit axetic, ancol etylic, etyl clorua, đietyl ete.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…