Câu A. PdCl2/CuCl2/HCl Đáp án đúng
Câu B. PdCl2/CuCl2/H2SO4
Câu C. NiCl2/CuCl2/HCl
Câu D. PdCl2/NaCl/HCl
2CH2=CH2 + O2 → ( PdCl2/CuCl2/HCl) 2CH3CHO rong phản ứng trên, xúc tác PdCl2/CuCl2/HCl được sử dụng
Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO; 0,05 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, tính khối lượng muối khan thu được
mmuối khan = mFe, Cu, Ag + mNO3-
Có: nNO3- = 3.nNO + 8.nN2O = 3. 0,15 + 8. 0,05 = 0,85 mol
mmuối khan = 58 + 0,95. 62 = 110,7 (g)
Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là:
Câu A. 33,33%
Câu B. 45%
Câu C. 50%
Câu D. 66,67%.
Câu A. saccarozơ
Câu B. amilozơ
Câu C. glucozơ
Câu D. fructozơ
Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Tính hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic
Phương trình phản ứng:
C6H12O6 -(lên men rượu)→ 2C2H5OH + 2CO2 (1)
nC2H5OH = 92/46 = 2 mol ⇒ nC6H12O6 = nC2H5OH/2 = 1mol
Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: H = (180/300).100% = 60%.
Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65 A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 g Al. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?
Câu A. 80%
Câu B. 70%
Câu C. 90%
Câu D. 60%
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.