Bằng phản ứng hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau:
NH3,(NH4)2SO4,NH4 Cl,Na2SO4. Viết các Phương trình hóa học.
Nhận biết các dung dịch NH3,(NH4)2SO4,NH4 Cl,Na2SO4
Dùng đũa thủy tinh nhúng vào dung dịch HCl đặc và đưa vào mẫu thử trên, mẫu thử có khói trắng xuất hiệu là dung dịch NH3.
NH3+HCl→NH4 Cl
Dùng dung dịch Ba(OH)2 cho vào 3 mẫu thử còn lại.
Mẫu sủi bọt mùi khai, đồng thời tạo kết tủa trắng là dung dịch (NH4)2SO4.
(NH4 )2SO4+Ba(OH)2 →BaSO4+2NH3+2H2O
Mẫu sủi bọt khí mùi khai là dung dịch NH4 Cl
2NH4 Cl+Ba(OH)2→BaCl2+2NH3+2H2O
Mẫu tạo kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4
Na2SO4+Ba(OH)2→BaSO4+2NaOH
Oxi hóa hoàn toàn 1,5 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 0,224 lít N2 và 0,896 lít CO2 (các khí đều đo ở đktc) và 0,9 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 1,5 gam X là bao nhiêu gam?
nN = 2nN2 = 0,02 ⇒ mN = 0,28
nC = nCO2 = 0,04 ⇒ mC = 0,48
nH = 2nH2O = 0,1 ⇒ mH = 0,1
⇒ mO = 1,5 – mN – mC – mH = 0,64 gam
Cho 150 cm3 dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M. Hãy xác định nồng độ mol của NaOH trong dung dịch sau phản ứng.
Ta có: nNaOH = 7.0,15 = 1,05 mol; nAl2(SO4)3 = 1.0,1 = 0,1 mol

Vì NaOH dư nên:
Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
Sau phản ứng có 0,2 mol Na[Al(OH)4] và 0,25 mol NaOH dư.
Nồng độ mol của Na[Al(OH)4] = 0,2/(0,15 + 0,1) = 0,8M
![]()
Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozo 17,1% trong môi trường axit ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thu được khối lượng bạc là bao nhiêu?
C12H22O11 (Saccarozo) + H2O -H+, to→ C6H12O6 (glucozo) + C6H12O6 (Fructozo)
Cả glucozo và fructozo đều tráng bạc ⇒ nAg = 2(a+a) = 4a
nAg = 4nsaccarozo = 4.[(62,5.17,1%)/342] = 0,125(mol)
⇒ mAg = 0,125. 108 = 13,5g
Dung dịch Y gồm Al3+; Fe3+; 0,1 mol Na+; 0,2mol SO4 2-; 0,3 mol Cl-. Cho V lít dung dịch NaOH 1M, vào dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V:
Câu A.
0,8
Câu B.
0,7
Câu C.
0,6
Câu D.
0,5
Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
Câu A. 19,6.
Câu B. 9,8.
Câu C. 16,4.
Câu D. 8,2
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.