Từ công thức cấu tạo, hãy giải thích tại sao axit fomic có tính chất của một anđehit.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ công thức cấu tạo, hãy giải thích tại sao axit fomic có tính chất của một anđehit.


Đáp án:

Do phân tử có nhóm –CHO nên axit fomic có tính chất của 1 anđehit

 

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bài toán khối lượng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Đáp án:
  • Câu A. 19,6.

  • Câu B. 9,8.

  • Câu C. 16,4.

  • Câu D. 8,2.

Xem đáp án và giải thích
Polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khi cho buta-1,3- dien tác dụng với stiren sẽ tạo thành sản phẩm nào?

Đáp án:
  • Câu A. poli isopren

  • Câu B. poli stiren

  • Câu C. poli vinyl clorua

  • Câu D. poli butadien-stire

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về cấu tạo của saccarozơ
- Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Một phân tử saccarozơ có


Đáp án:
  • Câu A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ

  • Câu B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ

  • Câu C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ

  • Câu D. hai gốc α-glucozơ

Xem đáp án và giải thích
Để trung hòa 150,0 gam dung dịch 7,40% của axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng 100,0 ml dung dịch NaOH 1,50M. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của chất X.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Để trung hòa 150,0 gam dung dịch 7,40% của axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng 100,0 ml dung dịch NaOH 1,50M. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của chất X.

 


Đáp án:

Gọi công thức phân tử của X là CnH2n+1COOH (n ≥ 1)

nNaOH = 0,1. 1,5 = 0,15(mol)

Phương trình phản ứng:

CnH2n+1COOH + NaOH → CnH2n+1COONa + H2O

Theo phương trình: nCnH2n+1COOH = nNaOH = 0,15 (mol)

⇒ MX = 11,1/0,15 = 74

⇒ 14n + 46 = 74

⇒ n=2 ⇒ X: C2H5COOH (axit propanoic)

Xem đáp án và giải thích
Chất rắn tinh khiết không hút ẩm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trong phòng thí nghiệm, chất rắn tinh khiết nào sau đây không có tác dụng hút ẩm :

Đáp án:
  • Câu A. NaCl

  • Câu B. NaOH

  • Câu C. CaO

  • Câu D. CaCl2

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvipokvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…