Bài toán đốt cháy ancol
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là:


Đáp án:
  • Câu A. . 8,6 gam

  • Câu B. 6,0 gam

  • Câu C. 9,0 gam.

  • Câu D. 7,4 gam. Đáp án đúng

Giải thích:

CxHyO + (x +y/4 - 0,5 )O2 ----> xCO2 + H2O; 0,1 0,1.( x + y/4 - 0,5 ) 0,1.x 0,1. nhh sau = nCO2 + nH2O + nO2 dư = 0,1.x + 0,1.y/2 + 0,7- 0,1.( x + y/4 - 0,5 ) = 1 Giải và biện luận pt x = 4 và y = 10 CTPT C4H10O m =7,4 g;

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?


Đáp án:

Đặt CTPT X là CnH2n-6

⇒ CTPT: C8H10

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan đến phản ứng đốt cháy của amino axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tạo ra từ amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1- NH2 và 1-COOH) thu được b mol CO2 và c mol H2O và d mol N2. Biết b - c = a. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là? (cho C=12; H=1; O=16, N=14, Na=23)


Đáp án:
  • Câu A. 60,4

  • Câu B. 76,4

  • Câu C. 30,2

  • Câu D. 28,4

Xem đáp án và giải thích
 Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích đo ở đktc). Tìm CTPT của amin 
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích đo ở đktc). Tìm CTPT của amin 


Đáp án:

  Đặt X là CxHyN

    nC = nCO2 = 5,376/22,4 = 0,24 mol.

    nH = 2 × nH2O = 2 × 7,56/18 = 0,84 mol.

    nN = 2 × nN2 = 2 × 1,344/22,4 = 0,12 mol.

    Ta có x: y: 1 = 0,24: 0,84: 0,12 = 2: 7: 1

Xem đáp án và giải thích
Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp E (oxi chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp E (oxi chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


Đáp án:

Giải

Hỗn hợp E gồm 2 axit (a mol) và 2 este (b mol) với b =

Ta có: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

C15H31COOH + NaOH → C15H31COONa + H2O

=>RCOOH + NaOH →RCOONa + H2O

    a--------------a------------a------------a

CH3COOCH3 + NaOH → CH3COOH + CH3OH

HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH

=>R’COOCH3 + NaOH R’COONa + CH3OH

         0,262----------0,262---------------------------0,262

BTKL ta có: m + 40.(a + 0,262) = 37,396 + 8,384 + 18a

→ 22a + m = 35,3

Ta lại có : %mO = (16.2.(a + 0,262))/m = 41,2/100 = 0,412

→ 32a + 8,384 = 0,412m → 32a – 0,412m = -8,384

→ a = 0,15 mol và m = 32g

Xem đáp án và giải thích
Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi đun nóng nước còn lại thu thêm 2gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi đun nóng nước còn lại thu thêm 2gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?


Đáp án:

Số mol CaCO3 là nCaCO3 = 3/100 = 0,03 (mol)

CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O (1)

0,03 ⇐ 0,03 (mol)

2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)

0,04 ⇐ 0,02 (mol)

Số mol CaCO3 kết tủa thêm: nCaCO3 (3) = 0,02 mol.

Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 + H2O (3)

0,02 ⇐ 0,02 (mol)

Từ (1), (2) và (3) ⇒ nCO2= a = 0,03 + 0,04 = 0,07 (mol).

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…