Cho các phương trình ion rút gọn sau: a) Cu2+ + Fe -> Fe2+ + Cu ; b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe Nhận xét đúng là:
Câu A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
Câu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
Câu C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
Câu D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+ Đáp án đúng
Từ phản ứng a) ta có : Fe2+/Fe , Cu2+/ Cu; Từ phản ứng b) ta có : Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+; Từ phản ứng c) ta có : Mg2+/Mg, Fe2+/Fe; Suy ra có sắp xếp sau: Mg2+/Mg, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu , Fe3+/Fe2+; Tính khử: Mg > Fe > Cu > Fe2+; Tính oxi hóa: Mg2+ < Fe2+ < Cu2+ < Fe3+; Vậy nhận xét đúng là D.
Tại sao các phản ứng giữa dung dịch axit và hiđroxit có tính bazơ và phản ứng với muối cacbonat và dung dịch axit rất dễ xảy ra?
Sản phẩm của phản ứng giữa dung dịch axit và hiđroxit bazơ là muối và nước (H2O), mà nước là chất điện li yếu.
Sản phẩm của phản ứng giữa muối cacbonat và dung dịch axit là muối mới, và axit cacbonic (H2CO3) rất yếu, dễ dàng bị phân huỷ thành nước (H2O và khí cacbonic (CO2) Vậy sản phẩm cuối cùng sau phản ứng có chất dễ bay hơi (CO2) và chất điện li yếu (H2O).
Theo điều kiện của phản ứng trao đổi thì phản ứng trên xảy ra được.
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng đó khi cho một cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín.
Khi cho cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh và đậy nắp kín, ngọn lửa cây nến sẽ yếu dần rồi tắt, đó là vì khi nến cháy lượng oxi trong lọ sẽ bị giảm dần rồi hết, lúc đó nến sẽ bị tắt.
Câu A. 10,687%.
Câu B. 10,526%.
Câu C. 11,966%.
Câu D. 9,524%.
Dựa trên các nguyên tắc nào người ta xếp các nguyên tố thành chu kì, nhóm?
Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp thành một chu kì.
Các nguyên tố có cùng số electron ở lớp ngoài cùng thì được xếp vào một nhóm.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết điều chế các chất sau:
a. 1,2-đicloetan
b. 1,2-đibrometan
c. 1,1,2-tribrometan
d. 1,1-đicloetan
e. Buta-1,3-đien

e. 1,1,2-tribrometan
CH ≡ CH + Br2 → CHBr = CHBr
CHBr = CHBr + HBr → CH2Br - CHBr2
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip