Axit citric
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khi cô cạn ở nhiệt độ cao dung dịch axit HNO3 sẽ thu được khí gì?

Đáp án:
  • Câu A. N2, N2O Đáp án đúng

  • Câu B. NH3, O2

  • Câu C. N2O, O2

  • Câu D. NO2, O2

Giải thích:

HNO3 thì kém bền, dễ bay hơi, khi cô cạn đồng thời bị nhiệt phân hết thành khí và hơi theo phương trình: 4HNO3 ---> 4NO2 + O2 + 2H2O. => NO2 và O2

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau: a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O; b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2 c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:

a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;

b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2

c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4


Đáp án:

a) mN = 0,5 .14 = 7g.

mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g

mO = 3.16 = 48g.

b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.

mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g

mO2 = 3.32 =96g

c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g

mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.

mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuối phản ứng sau: Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuối phản ứng sau:

Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3


Đáp án:

1) 4Al + 3O2  --t0-->  2Al2O3

2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

3) 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O  → Na2CO3 + 2Al(OH)3

4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4

6) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl↓

Xem đáp án và giải thích
Bài tập nhận biết dung dịch hợp chất hữu cơ
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?


Đáp án:
  • Câu A. Cu(OH)2/ OH

  • Câu B. NaOH

  • Câu C. HNO3

  • Câu D. AgNO3 / NH3

Xem đáp án và giải thích
Hãy giải thích về sự thay đổi của khối lượng lá Zn trong mỗi dung dịch sau: a. CuSO4 b. CdCl2 c. AgNO3 d. NiSO4
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy giải thích về sự thay đổi của khối lượng lá Zn trong mỗi dung dịch sau:

a. CuSO4

b. CdCl2

c. AgNO3

d. NiSO4


Đáp án:

a. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu

Khối lượng lá Zn giảm do 1 mol Zn (M = 65) → 1 mol Cu (M = 64)

b. Zn + CdCl2→ ZnCl2 + Cd

Zn + Cd2+ → Zn2+ + Cd

Khối lượng lá Zn tăng do 1 mol Zn (M = 65) → 1 mol Cd (M = 112)

c. Zn + 2AgNO3→ Zn(NO3)2 + Ag

Zn + 2Ag+ → Zn2+ + Ag

Khối lượng lá Zn giảm do 1 mol Zn (M = 65) → 2 nol Ag (M = 108)

d. Zn + NiSO4→ ZnSO4 + Ni

Zn + Ni2+ → Zn2+ + Ni

Khối lượng lá Zn giảm do 1 mol Zn (M = 65) → 1 mol Ni (M = 59)

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí? a. Cl2 + Na → b. AgNO3 + BaCl2 → c. Fe + HCl + NaNO3 → d. Fe + HCl + KNO3 → e. H2 + C2H3COOCH3 → f. FeS2 + H2SO4 → h. H2 + CH3CH2CH=O → g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 → m. FeS2 + HNO3 → n. H2SO4 + Mg(OH)2 →

Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 5

  • Câu C. 6

  • Câu D. 7

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…