Cho các oxit :
a) Hãy cho biết số oxi hóa các nguyên tố nhóm nitơ trong các oxit đó.
b) Hãy viết công thức các hiđroxit tương ứng với các oxit trên.
c) Hãy sắp xếp các oxit và các hiđroxtrên theo chiều tính axit tăng dần và tính bazơ giảm dần.
a) Số oxi hóa +3;
Oxi hóa 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của hai ancol đơn chức, thành anđêhit thì dùng hết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđêhit thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo hai ancol đó. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
nCuO = 7,95/80 = 0,1 (mol); nAg = 32,4/108 = 0,3 (mol)
Do ancol đơn chức ⇒ tổng số mol 2 ancol = tổng số mol CuO
Vì nAg > 2nancol ⇒ trong hỗn hợp có CH3OH (tạo ra HCHO phản ứng cho lượng Ag gấp đôi các andehit đơn chức khác)
nCH3OH = nRCH2OH = 0,1:2 = 0,05 mol
PTHH:
CH3OH + CuO → HCHO + Cu + H2O
RCH2OH + CuO → RCHO + Cu + H2O
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → 4NH4NO3 + (NH4)2CO3 + 4Ag
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2NH4NO3 + (NH4)2CO3 + 2Ag
mhh ancol = 32. 0,05 + (R + 31).0,05 = 4,6 ⇒ R=29 (-C2H5)
Hỗn hợp 2 ancol gồm: CH3OH và CH3CH2CH2OH
Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol . Giá trị của m là bao nhiêu?
n(C17H35COO)3C3H5 : 0,1 mol
mC3H5(OH)3 = 0,1. 92 = 9,2 (g)
Hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V?
%Fe = 100% - 43,24% = 56,76%
Khối lượng của Fe là mFe = 14,8 x 56,76 / 100 = 8,4 (g)→ nFe = 8,4 / 56 = 0,15 (mol)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Thể tích khí H2: VH2 = 0,15 x 22,4 = 3,36 (lit)
Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
Dung dịch X chứa Ca2+ ; Na + ; AlO2- (có thể có OH-). Chất rắn Y là MgO; có thể có Al2O3 dư
X + CO2 dư → Ca(HCO3)2; NaHCO3 và kết tủa là Al(OH)3
Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là chất nào?
Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là benzen.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.