a) Viết các phương trình hoá học của phản ứng điều chế khí hiđro từ những chất sau : Zn, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4. b) So sánh thể tích khí hiđro (cùng điều kiện t° và p) thu được của từng cặp phản ứng trong những thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1: 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 dư. Thí nghiệm 2 : 0,1 mol H2SO4 tác dụng với Zn dư. 0,1 mol HCl tác dụng với Zn dư.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

a) Viết các phương trình hoá học của phản ứng điều chế khí hiđro từ những chất sau : Zn, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4.

b) So sánh thể tích khí hiđro (cùng điều kiện t° và p) thu được của từng cặp phản ứng trong những thí nghiệm sau :

Thí nghiệm 1:

0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.

0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 dư.

Thí nghiệm 2 :

0,1 mol H2SO4 tác dụng với Zn dư.

0,1 mol HCl tác dụng với Zn dư.


Đáp án:

a) Các phương trình hoá học điều chế khí hiđro :

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑(1)

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑(2)

b) So sánh thể tích khí hiđro sinh ra

TN1 : Dùng dư axit để toàn lượng Zn tham gia phản ứng.

Theo (1) : 0,1 mol Zn điều chế được 0,1 mol H2.

Theo (2) : 0,1 mol Zn điều chế được 0,1 mol H2

Kết luận : Những thể tích khí hiđro thu được trong thí nghiệm 1 là bằng nhau.

TN 2 - Dùng dư Zn để toàn lượng axit tham gia phản ứng.

Theo (1) : 0,1 mol HCl điều chế được 0,05 mol H2.

Theo (2) : 0,1 mol H2SO4 điều chế được 0,1 mol H2.

Kết luận . Những thể tích khí hiđro thu được trong thí nghiệm 2 là không bằng nhau. Thể tích khí hiđro sinh ra ở (2) nhiều gấp 2 lần ở (1).

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phát biểu
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?


Đáp án:
  • Câu A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.

  • Câu B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

  • Câu C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.

  • Câu D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.

Xem đáp án và giải thích
Hãy giải thích về sự thay đổi của khối lượng lá Zn trong mỗi dung dịch sau : a. CuSO4 b. CdCl2 c. AgNO3 d. NiSO4
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy giải thích về sự thay đổi của khối lượng lá Zn trong mỗi dung dịch sau :

a. CuSO4

b. CdCl2

c. AgNO3

d. NiSO4


Đáp án:

a. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu

Khối lượng lá Zn giảm do 1 mol Zn (M = 65) → 1 mol Cu (M = 64)

b. Zn + CdCl2→ ZnCl2 + Cd

Zn + Cd2+ → Zn2+ + Cd

Khối lượng lá Zn tăng do 1 mol Zn (M = 65) → 1 mol Cd (M = 112)

c. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag

Khối lượng lá Zn tăng do 1 mol Zn (M = 65) → 2 mol Ag (M = 108)

d. Zn + NiSO4 → ZnSO4 + Ni

Zn + Ni2+ → Zn2+ + Ni

Khối lượng lá Zn giảm do 1 mol Zn (M = 65) → 1 mol Ni (M = 59)

Xem đáp án và giải thích
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O . Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Đáp án:
  • Câu A. 6

  • Câu B. 5

  • Câu C. 7

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Cho m g glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 g Ag. Cũng m g hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 g Br2 trong dd. Tính số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này?
- Tự luận
Câu hỏi:

Cho m g glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 g Ag. Cũng m g hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 g Br2 trong dd. Tính số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này?


Đáp án:

nAg = 0,4 mol, ⇒ n(glucozo + fructozo) = 0,2 mol.

nBr2 = 0,05 mol ⇒ nglucozo trong hỗn hợp = 0,05 mol,

⇒ nfructozo = 0,15 mol

Xem đáp án và giải thích
Xác định tên chất
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là


Đáp án:
  • Câu A. C2H4, O2, H2O

  • Câu B. C2H2, H2O, H2

  • Câu C. C2H4, H2O, CO

  • Câu D. C2H2, O2, H2O

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…