Câu A. axetylen
Câu B. canxi xianamit
Câu C. thép
Câu D. đất đèn Đáp án đúng
Canxi cacbua được sản xuất ở quy mô công nghiệp trong các lò hồ quang ở nhiệt độ 2.000 °C, nguyên liệu là đá vôi và than cốc. Phản ứng: CaO + 3C → CaC2 + CO Quá trình tác dụng giữa cacbon và canxi oxit sẽ tạo thành canxi cacbua hay còn gọi là quá trình sản xuất đất đèn. Mở rộng: Đất đèn được tạo ra ở nhiệt độ rất cao, 2.000 °C, nhiệt độ không dễ tạo ra bằng phương pháp gia nhiệt truyền thống (bằng than hoặc củi). Vì lẽ đó, phản ứng phải thực hiện trong lò hồ quang với các thanh điện cực bằng than chì. Sản phẩm của phản ứng có khoảng 80% về khối lượng là canxi cacbua, có dạng hạt kích thước từ vài mm đến 50 mm. Những tạp chất chủ yếu nằm ở các hạt có kích thước nhỏ. Hàm lượng CaC2 trong sản phẩm được xác định bằng lượng axetylen tạo ra khi tác dụng với nước.
Cho 2,84 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672 ml khí CO2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của hai muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp?
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
x x mol
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2
y y mol
Số mol CO2, nCO2 = 0,672/22,4 (mol)
Gọi x, y lần lượt là số mol của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp ban đầu
Theo bài ra ta có hệ phương trình sau:
100x + 84y = 2,84 và x + y = 0,3
=> x = 0,02 và y = 0,01
=> %mNa = 70,4% và %mK = 25,6%
Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, tỉ khối hơi của X đối với H2 là 19,2. Đốt cháy hoàn toàn a mol khí CO cần 1 mol X. Giá trị của a là
MX = 19,2.2 = 38,4
⇒nO2 + nO3=1 ; 32nO2 + 48nO3 =38
⇒ nO2 =0,6 ;nO3 = 0,4
CO + O → CO2 ⇒ nCO = a = 2nO2 + 3nO3 = 2.0,6 + 3.0,4 = 2,4 (mol)
Để tính nồng độ mol của dung dịch NaCl người ta làm thế nào?
Vì nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong một lít dung dịch
Nguyên tố oxi có số hiệu nguyên tử là 8. Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
Nguyên tố oxi có số hiệu nguyên tử là 8. Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là chu kì 2, nhóm VIA.
Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion:
Câu A. NaCl
Câu B. HCl
Câu C. H2O
Câu D. Cl2
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip