Từ silic đioxit và các chất cần thiết khác, hãy viết các phương trình hóa học điều chế axit silixic.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ silic đioxit và các chất cần thiết khác, hãy viết các phương trình hóa học điều chế axit silixic.


Đáp án:

Từ SiO2 điều chế H2SiO3

 SiO2          +       2NaOH đặc  --t0--> Na2SiO3   +      H2O

Na2SiO3          +           2HCl       --->  2NaCl + H2SiO3

 

 

 

 

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ: a. HCl + ? → Cl2 + ? + ? b. ? + ? →CuCl2 + ? c. HCl + ? →CO2 + ? + ? d. HCl + ? →AgCl + ? e. KCl + ? →KOH + ? + ? f. Cl2 + ? →HClO + ? g. Cl2 + ? NaClO + ? + ? h. Cl2 + ? → CaOCl2 + ? i. CaOCl2 + ? → HClO + ? k. NaClO + ? → NaHCO3 + ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ:

a. HCl + ? → Cl2 + ? + ?        b. ? + ? →CuCl2 + ?

c. HCl + ? →CO2 + ? + ?        d. HCl + ? →AgCl + ?

e. KCl + ? →KOH + ? + ?        f. Cl2 + ? →HClO +  ?

g. Cl2 + ?  NaClO +  ? + ?        h. Cl2 + ?  → CaOCl2 + ?

i. CaOCl2 + ?  → HClO + ?        k. NaClO + ? → NaHCO3  + ? 


Đáp án:

a. HCl + MnO2 → Cl2 + H2O + MnCl2                

b. CuO + HCl → CuCl2 + H2O

c. HCl + Na2CO3 → CO2 + NaCl + H2O     

d. HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3

e. KCl + H2O −đpdd cmn→ KOH + Cl2 + H2O            

f. Cl2 + H2O → HClO +  HCl

g. Cl2 + NaOH → NaClO +  NaCl + H2O  

h. Cl2 + Ca(OH)2 đặc →  CaOCl2 + H2O

i. CaOCl2 + HCl → HClO + CaCl2       

k. NaClO + H2CO3  → NaHCO3  + HClO

Xem đáp án và giải thích
Một nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p3. a) Xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn, suy ra công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro. b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử đó.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p3.

a) Xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn, suy ra công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro.

b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử đó.


Đáp án:

a) Tổng số electron là 7, suy ra số thứ tự của nguyên tố là 7. Có 2 lớp electron suy ra nguyên tố ở chu kì 2. Nguyên tố p có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên thuộc nhóm VA. Đó là nitơ. Công thức phân tử hợp chất với hidro là NH3.

b) Công thức electron và công thức cấu tạo:

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng tạo kết tủa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4. (2) K2CO3 + FeCl3. (3) Na2CO3 + CaCl2. (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2. (6) Na2S + FeCl2. Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:

Đáp án:
  • Câu A. 5

  • Câu B. 3

  • Câu C. 2

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Chọn phát biểu sai
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phát biểu không đúng là

Đáp án:
  • Câu A. CO2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu

  • Câu B. CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.

  • Câu C. SO2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit.

  • Câu D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch.

Xem đáp án và giải thích
Nhóm nito
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan?

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 5

  • Câu C. 4

  • Câu D. 2

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…