Trình bày tính chất hóa học của muối
∴ Tác dụng với kim loại mạnh hơn kim loại trong muối.
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
∴ Tác dụng với phi kim mạnh hơn phi kim trong muối.
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
∴ Tác dụng với muối tạo muối mới.
NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3
∴ Tác dụng với bazơ tan tạo muối mới và bazơ mới.
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl
∴ Tác dụng với axit tạo muối mới và axit mới.
CaSO3 + 2HCl → CaCl2 + SO2↑ + H2O
Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfua của một kim loại hóa trị II với dòng điện cường độ 3A. Sau khi 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra tại mỗi điện cực và phương trình hóa học chung của sự điện phân.
b. Xác định tên kim loại.

Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit
Câu A. saccarozo
Câu B. glucozo
Câu C. xenlulozo
Câu D. tinh bột
Cho 22,34 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al, Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4, HNO3 đặc, nóng, sau phản ứng thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO, SO2 có tỉ khối với hidro là 23,5. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
Giải
M (hh khí) = 47
Dùng phương pháp đường chéo => n NO = n SO2 = 0,2 mol
Al: a mol, Cu: b mol
→ 7a + 64b = 22,34
→ 3a+2b = 3nNO + 2n SO2 = 0,2.3 + 0,2.2 = 1
→ a = 0,14 và b = 0,29
→ %mAl = (27.0,14.100) : 22,34 = 16,92%
Câu A. 1
Câu B. 2
Câu C. 3
Câu D. 4
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
Câu A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Câu B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.