Trình bày cách phân loại acid.
Dựa vào cấu tạo axit chia làm 2 loại:
+ Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF,...
+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3,...
X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val;
Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu
Thủy phân m gam hỗn hợp gốm X và Y trong môi trường axit thu được 4 loại aminoaxit trong đó có 30 gam glixin và 28,48 gam alanin. Tìm m?
Đặt nX = x; nY = y
thủy phân các peptit
X → 2 Gly + 2Ala + 2 Val
Y → 2 Gly + Ala + Glu
nGly = 2x + 2y = 30 / 75 = 0,4
nAla = 2x + y = 28,48 / 89 = 0,32
⇒ x = 0,12 ; y= 0,08
ta có: MX = 2MGly + 2MAla + 2MVVal - 5MH2O = 472
Tương tự có MY = 332
⇒ m = 472.0,12 + 332 . 0,08 = 83,2 g
Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Cho 270ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào đun nóng nhẹ (giả sử H2O bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi bao nhiêu?
n Ba(OH)2 = 0,054 mol ⇒ nBa2+ = 0,054 mol; nOH- = 0,108 mol
CO32- + Ba2+ → BaCO3↓
NH4+ + OH- → NH3 + H2O
Ta có: nBa2+ > nCO32- ⇒ nBaCO3 = 0,025 mol
n NH4+ > n OH- ⇒ nNH3 = nOH- = 0,108 mol
Khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm đi = mNH3 + mBaCO3
= 0,025.197 + 0,108.17 = 6,761g
Câu A. Natri axetat
Câu B. Tripanmetin
Câu C. Triolein
Câu D. Natri fomat
Muối Cr (III) tác dụng với chất oxi hóa mạnh trong môi trường kiềm tạo thành muối Cr(VI) . Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng sau:
CrCl3 + Cl2 + NaOH → Na2CrO4 + NaCl + H2O
Cho biết vai trò các chất CrCl3, Cl2 trong phản ứng. Giải thích.
Phương trình hóa học
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH → 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O
CrCl3 là chất khử vì số oxi hóa của crom tăng từ +3 lên +6.
Cl2 là chất oxi hóa vì số oxi hóa của clo giảm từ 0 về -1.
Câu A. 6,0.
Câu B. 6,5.
Câu C. 7,0.
Câu D. 7,5.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Xoilac TvLàm Bằng Cấp Giấy Tờ Giả https://baoxinviec.shop/
xoso66