Tìm nhận định chính xác
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây đúng ?

Đáp án:
  • Câu A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.

  • Câu B. Đipeptit có 2 liên kết peptit.

  • Câu C. Isopropanol và N-metylmetanamin có cùng bậc Đáp án đúng

  • Câu D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm.

Giải thích:

Chọn C. A. Sai, Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu. B. Sai, Đipeptit thì chỉ có 1 liên kết peptit. C. Đúng, Bậc của ancol chính là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm –OH trong khi bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hiđro bị thay thế trong NH3 bởi các gốc hiđrocacbon. D. Sai. Anilin (C6H5NH2) có tính bazơ yếu và không làm xanh quỳ tím ẩm.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic, và triglyxerit X có tỉ lệ mol 4:3:2. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22 gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic, và triglyxerit X có tỉ lệ mol 4:3:2. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22 gam hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là?


Đáp án:

Giải

Gọi số mol của axit oleic, axit panmitic và triglixerit X lần lượt là 4x, 3x và 2x mol

Axit oleic: C17H33COOH: 4x mol

Axit panmitic: C15H31COOH: 3x mol

(C15H31COO)k(C17H33COO)3-kC3H5: 2x

Quy đổi hỗn hợp E thành:

C17H33COOH: (10x – 2kx); C15H31COOH: (3x + 2kx); C3H5(OH)3: 2x; -H2O

Ta có: phản ứng đốt cháy hỗn hợp E

C18H34O2 + 25,5O2 →  18CO2 + H2O

C16H32O2 + 23O2 → 16CO2 + 16H2O

C3H8O3 + 3,5O2 → 3CO2 +  4H2O

Ta có: nO2= 23.(3x + 2kx) + 25,5(10x – 2kx) + 3,5.2x = 331x – 5kx = 3,26 (1)

Muối gồm :

C17H33COONa: 10x – 2kx

C15H31COONa: 3x + 2kx

→ m(muối) = 304.(10x – 2kx) + 278.( 3x + 2kx) = 3874x - 52kx = 38,22 (2)

Từ 1,2 => x = kx = 0,01 => k = 1

→ Triglixerit X là (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5: 0,02 mol

→ mE = 282.0,04 + 256.0,03 + 858.0,02 = 36,12g

%mX = (858.0,02)/36,12 = 47,51%

Xem đáp án và giải thích
Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCO3 -H = 100%→ CaO -H = 80%→ CaC2 -H = 100%→ C2H2. Từ 100 gam CaCO3, hãy cho biết cuối quá trình phản ứng thu được bao nhiêu lít C2H2.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

CaCO3 -H = 100%→ CaO -H = 80%→ CaC2 -H = 100%→ C2H2.

Từ 100 gam CaCO3, hãy cho biết cuối quá trình phản ứng thu được bao nhiêu lít C2H2.


Đáp án:

H% chung = 100%. 80%. 100% = 80%

CaCO3 -H = 80%→ C2H2

100g           →           26g

100g       -H = 80%→        100. 26/100. 80% = 20,8g

⇒ V = 20,8 : 26 .22,4 = 17,92 lít

Xem đáp án và giải thích
Hãy so sánh xem nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử cacbon?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy so sánh xem nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử cacbon?


Đáp án:

Nguyên tử khối của Mg là 24 đvC; nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC.

⇒Nguyên tử magie nặng hơn 24/12 = 2  lần nguyên tử cacbon.

Xem đáp án và giải thích
Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của các đồng đẳng của ancol etylic có công thức phân tử C3H8O và C4H10O.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của các đồng đẳng của ancol etylic có công thức phân tử C3H8O và C4H10O.


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Dạng toán liên quan tới phản ứng hóa học của đisaccarit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.:


Đáp án:
  • Câu A. 0,095 mol

  • Câu B. 0,090 mol.

  • Câu C. 0,12 mol.

  • Câu D. 0,06 mol

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvipokvip
Loading…