Câu A. NaCl
Câu B. NaHCO3 Đáp án đúng
Câu C. K2SO4
Câu D. Ca(NO3)2
Chọn B. - Phản ứng: 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Câu A. 4
Câu B. 5
Câu C. 6
Câu D. 2
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm m?
nFe2O3 = 0,1mol → nCO2 = nO = 0,3 mol
Ca(OH)2 dư → nCaCO3 = nCO2 = 0,3 mol
→ mCaCO3 = 30 gam
Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:
a) Na2O + H2O → NaOH.
K2O + H2O → KOH.
b) SO2 + H2O → H2SO3.
SO3 + H2O → H2SO4.
N2O5 + H2O → HNO3.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O.
d)Chỉ ra loại chất tạo thành ở a), b), c) là gì? Nguyên nhân có sự khác nhau ở a) và b)
e) Gọi tên các chất tạo thành.
Phương trình hóa học của phản ứng
a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.
SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.
N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.
d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ
Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit
Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit
e) Gọi tên sản phẩm
NaOH: natri hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
HNO3: axit nitric
NaCl: natri clorua
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ:
a. HCl + ? → Cl2 + ? + ? b. ? + ? →CuCl2 + ?
c. HCl + ? →CO2 + ? + ? d. HCl + ? →AgCl + ?
e. KCl + ? →KOH + ? + ? f. Cl2 + ? →HClO + ?
g. Cl2 + ? NaClO + ? + ? h. Cl2 + ? → CaOCl2 + ?
i. CaOCl2 + ? → HClO + ? k. NaClO + ? → NaHCO3 + ?
a. HCl + MnO2 → Cl2 + H2O + MnCl2
b. CuO + HCl → CuCl2 + H2O
c. HCl + Na2CO3 → CO2 + NaCl + H2O
d. HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3
e. KCl + H2O −đpdd cmn→ KOH + Cl2 + H2O
f. Cl2 + H2O → HClO + HCl
g. Cl2 + NaOH → NaClO + NaCl + H2O
h. Cl2 + Ca(OH)2 đặc → CaOCl2 + H2O
i. CaOCl2 + HCl → HClO + CaCl2
k. NaClO + H2CO3 → NaHCO3 + HClO
Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là :
Câu A. dung dịch HCl
Câu B. dung dịch NaOH
Câu C. Natri kim loại
Câu D. Quì tím
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.