Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Tính thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Tính thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot


Đáp án:

mNaOH (trước điện phân) = (200.10)/100 = 20 (gam).

Điện phân dung dịch NaOH thực chất là điện phân nước:

H2O → 1/2 O2 (anot) + H2 (catot) → NaOH không đổi

Dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân

⇒ mdung dịch sau điện phân = 20:25% = 80 (gam)

⇒ mnước bị điện phân = 200 – 80 = 120 (gam)

⇒ nnước = 120/18 = 20/3 mol → Voxi = (20/3). (1/2). 22,4 = 74,7 lít và VH = (20/3).22,4 = 149,3 lít.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Bằng thí nghiệm nào có thể kiểm tra được khí nitơ có lẫn tạp chất sau đây hay không? a) Clo. b) Hiđro clorua. Hãy viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Bằng thí nghiệm nào có thể kiểm tra được khí nitơ có lẫn tạp chất sau đây hay không?

a) Clo.

b) Hiđro clorua.

Hãy viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

a) Cho hỗn hợp khí qua dung dịch KI, nếu thấy dung dịch chuyển sang màu nâu thì hỗn hợp có lẫn Cl2:

Cl2 + 2KI -> 2KCl + I2

b) Cho hỗn hợp qua dung dịch AgNO3 nếu có kết tủa trắng là hỗn hợp có HCl:

HCl + AgNO3 -> AgCl↓ + HNO3.

Xem đáp án và giải thích
Thả một mảnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau: a) MgSO4. b) CuCl2. c) AgNO3. d) HCl. Cho biết hiện tượng xảy ra? Giải thích và viết phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thả một mảnh nhôm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau:

a) MgSO4.

b) CuCl2.

c) AgNO3.

d) HCl.

Cho biết hiện tượng xảy ra? Giải thích và viết phương trình hóa học.


Đáp án:

a) Không có phản ứng, vì hoạt động hóa học của Mg > Al.

b) Al tan dần, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần, có chất rắn màu đỏ bám vào bề mặt nhôm.

2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu ↓

c) Al tan dần, có chất rắn màu xám bám ngoài Al.

Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag ↓

d) Có khí hiđro bay lên:

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑ .

Xem đáp án và giải thích
Có thể dùng các cụm từ sau đây để nói về nguyên tử: A. Vô cùng nhỏ. B. Trung hòa về điện. C. Tạo ra các chất. D. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hóa học. Hãy chọn cụm từ phù hợp (A, B, C hay D?) với phần còn lại trống trong câu: "Nguyên tử là hạt ..., vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân".
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có thể dùng các cụm từ sau đây để nói về nguyên tử:

   A. Vô cùng nhỏ.

   B. Trung hòa về điện.

   C. Tạo ra các chất.

   D. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hóa học.

   Hãy chọn cụm từ phù hợp (A, B, C hay D?) với phần còn lại trống trong câu:

   "Nguyên tử là hạt ..., vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân".


Đáp án:

 B. Trung hòa về điện.

Xem đáp án và giải thích
Cho các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO3, Na2S, HCl. Chỉ dùng một chất để nhận biết được cả 5 chất trên?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO3, Na2S, HCl. Chỉ dùng một chất để nhận biết được cả 5 chất trên?


Đáp án:

Thí nghiệm trên từng lượng nhỏ hóa chất.

    Cho quỳ tím vào từng dung dịch. HCl làm quì tím hóa đỏ, Na2CO3 làm quì tím hóa xanh.

    Cho HCl vào 3 mẫu thử còn lai. Lọ có khí thoát ra có mùi trứng thối là N2S, lọ có khí mùi sốc là Na2SO3, lọ còn lại không hiện tượng là NaCl.

    PTHH

    2HCl + Na2S → 2NaCl + H2S

    2HCl + Na2SO3 → 2NaCl + SO2 + H2O.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về tính chất vật lý của kim loại
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?


Đáp án:
  • Câu A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

  • Câu B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

  • Câu C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

  • Câu D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…