Thuỷ phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. Công thức cấu tạo của X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thuỷ phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. Công thức cấu tạo của X là



Đáp án:

Trường hợp 1: Y và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc

nAg = 2nY + 2nZ = 0,2 mol. Este X đơn chức 

 neste  = nY = nZ = 0,05 mol.

Meste = 86 g/mol 

 Công thức phân tử là .

Công thức cấu tạo ở đáp án B thỏa mãn.

Trường hợp 2: chỉ có Y hoặc Z tham gia phản ứng tráng bạc

 neste  = 0,1 mol; Meste = 46 g/mol.

Không có este phù hợp.




Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Benzen
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:

Đáp án:
  • Câu A. 186,0 gam

  • Câu B. 111,6 gam

  • Câu C. 55,8 gam

  • Câu D. 93,0 gam

Xem đáp án và giải thích
Điều chế C2H5OH trong phòng thí nghiệm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế C2H5OH trong phòng thí nghiệm?

Đáp án:
  • Câu A. Cho C2H5Br tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.

  • Câu B. Cho etilen tác dụng với nước, xúc tác axit, đun nóng.

  • Câu C. Lên men glucozơ.

  • Câu D. Cho CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng.

Xem đáp án và giải thích
Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố trong nhóm IA: Li, Na, K, Rb, Cs. Hãy sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều giảm dần của bán kính nguyên tử, giải thích.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố trong nhóm IA: Li, Na, K, Rb, Cs. Hãy sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều giảm dần của bán kính nguyên tử, giải thích.


Đáp án:

Cấu hình electron của các nguyên tố nhóm IA:

Li (Z = 3): ls22s1.

Na (Z = 11): ls22s22p63s1.

K (Z = 19): ls22s22p63s23p64s1

Rb (Z = 37): ls22s22p63s23p63d104s2 4p65s1;

Cs (Z = 35): ls22s22p63s23p63d104s2 4p64d105s25p6s1:

Các nguyên tố này dều thuộc nhóm IA.

Theo quy luật biến đổi bán kính nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm A thì bán kính nguyên tử của các nguyên tố này giảm dần theo thứ tự:

RCs > RRb > RK > RNa > RLi

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định chất dựa vào tính chất hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là


Đáp án:
  • Câu A. KNO3 và Na2CO3.

  • Câu B. Ba(NO3)2 và Na2CO3

  • Câu C. Ba(NO3)2 và K2SO4

  • Câu D. Na2SO4 và BaCl2.

Xem đáp án và giải thích
Halogen
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phát biểu sau: (1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom. (2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI. (3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7. (4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O . (5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O. (6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO, KOH, H2O. (7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu. (8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất như MnO2, KMnO4, KClO3. (9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng với H2SO4 đậm đặc. (10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt. (11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi. (12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải. Số phát biểu đúng là:

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 4

  • Câu C. 5

  • Câu D. 6

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvipokvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…