Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2. (2). Khí H2S và khí SO2. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (7). Hg và S. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (9). CuS và dung dịch HCl. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Đáp án:
  • Câu A. 8 Đáp án đúng

  • Câu B. 7

  • Câu C. 9

  • Câu D. 10

Giải thích:

(1). Khí Cl2 và khí O2. Không phản ứng (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 (2). Khí H2S và khí SO2. 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S↓ (7). Hg và S. Hg + S → HgS (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS↓ (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO (9). CuS và dung dịch HCl. Không phản ứng (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho biết thí dụ về một số ngành sản xuất vật liệu quan trọng?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho biết thí dụ về một số ngành sản xuất vật liệu quan trọng?


Đáp án:

- Công nghiệp gang thép: sản xuất các loại vật liệu sắt thép ...

- Công nghiệp Silicat

- Công nghiệp luyện kim màu ...

Xem đáp án và giải thích
Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là bao nhiêu?
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là bao nhiêu?


Đáp án:

nEste= 0,05mol

nNaOH= 0,06mol

⇒ X là este của phenol (x mol) và Y là este của ancol (y mol)

x + y = 0,05 & nNaOH= 2x + y = 0,06

⇒ x = 0,01 và y = 0,04

(X, Y) + NaOH ⇒ Muối + Ancol + H2O

Bảo toàn khối lượng ⇒ mancol = 4,32g

nancol = y = 0,04 mol

⇒ M ancol = 108: C6H5-CH2OH

Vậy Y là HCOO-CH2-C6H5

Để tạo 3 muối thì X phải là CH3-COO-C6H5

=> nCH3COONa = x = 0,1 mol

=> mCH3COONa = 0,82g

Xem đáp án và giải thích
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức của phân tử X là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức của phân tử X là công thức nào?


Đáp án:

CTPT của X là (CHO)n hay Cn H2n On

MX = 44.2 = 88 → (12 + 2.1 + 16)n = 88 → n = 4 → CTPT là C4H8O2

Xem đáp án và giải thích
Viết phương trình oxi hóa - khử (dạng phân tử và ion rút gọn) giữa kali đicròmat và natri sunfua khi có mặt axit sunfuric. Biết rằng trong phản ứng này có sự biến đổi số oxi hóa như sau
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết phương trình oxi hóa - khử (dạng phân tử và ion rút gọn) giữa kali đicròmat và natri sunfua khi có mặt axit sunfuric. Biết rằng trong phản ứng này có sự biến đổi số oxi hóa như sau


Đáp án:

K2Cr2O7 + 3Na2S + 7H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3S + 7H2O

Phương trình ion:

Cr2O72- + 3S2- + 14H+ → 2Cr3+ + 3S + 7H2O

Xem đáp án và giải thích
Từ propen và các chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được các chất nào sau đây: propan-2-ol (1); propan-1,2-điol (2). Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Từ propen và các chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được các chất nào sau đây: propan-2-ol (1); propan-1,2-điol (2). Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…