Câu A. 2
Câu B. 3 Đáp án đúng
Câu C. 4
Câu D. 5
Chọn B. (a) Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2 (b) 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3 (c) 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 (d) 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 (e) AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2 Vậy có 2 thí nghiệm thu được kim loại là (b) và (e).
Tính thể tích hiđro (đktc) cần dùng để điều chế 5,6 gam Fe từ FeO?
nFe = 0,1(mol)
Phương trình hóa học:
FeO + H2 --t0--> Fe + H2O
0,1 ← 0,1 (mol)
Thể tích hiđro cần dùng là: VH2 = 22,4.nH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là:
Câu A. 5
Câu B. 3
Câu C. 6
Câu D. 4
Câu A. 113,4 kg
Câu B. 140,0 kg
Câu C. 126,0 kg
Câu D. 213,4 kg
Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Tìm m
Ta có nC3H5(OH)3 = 0,01 mol; nC17H31COOK = 0,01 mol
Mà cứ 0,01 mol chất béo tạo ra 0,03 mol muối ⇒ nC17H31COOK = 0,02 mol
⇒ m = 0,02.(282 + 38) = 6,4 g
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy chuyển đổi sau:
Cu → CuS → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu.
Cu + S → CuS
3CuS + 14HNO3 → 3Cu(NO3)2 +3H2SO4 + 8NO + 4H2O
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
CuCl2 → Cu +Cl2.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
rút tiền shbet