Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

Đáp án:
  • Câu A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2(SO4)3

  • Câu B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

  • Câu C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl Đáp án đúng

  • Câu D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3

Giải thích:

Đáp án C. A: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2. B: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. C: Ag đứng sau H trong dãy điện hóa nên không tác dụng với HCl. D: 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Dung dịch ammoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

 Dung dịch ammoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do


Đáp án:
  • Câu A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.

  • Câu B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan.

  • Câu C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan tương tự như Cu(OH)2.

  • Câu D. NH3 là một hợp chất có cực là một bazơ yếu.

Xem đáp án và giải thích
Cho m gam natri vào nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Tính m.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho m gam natri vào nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Tính m.



Đáp án:

pH =13 nghĩa là [H+ ] = 10-13 hay [OH- ] =0,1 M

=> n( NaOH ) =0,1. 1,5 = 0,15 mol = n(Na)

Vậy m(Na) =0,15 . 23 = 3,45 g

Xem đáp án và giải thích
Nhận biết
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Khi cho vôi tôi tác dụng với NH4Cl sẽ tạo thành

Đáp án:
  • Câu A. H2O ,NH3, CaCl2

  • Câu B. H2O, N2, CaCl2

  • Câu C. H2O, NO, CaCl2

  • Câu D. H2, NH3, CaCl2, H2O

Xem đáp án và giải thích
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học và thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau (chép vào vở bài tập) a) ?Cu + ? → 2CuO b) Zn + ?HCl → ZnCl2 + H2 c) CaO + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hãy chọn hệ số và công thức hóa học và thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau (chép vào vở bài tập)

a) ?Cu + ? → 2CuO

b) Zn + ?HCl → ZnCl2 + H2

c) CaO + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + ?


Đáp án:

Phương trình hóa học của phản ứng:

a) 2Cu + O2 → 2CuO

b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

c) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O.

Xem đáp án và giải thích
Hãy giải thích về sự thay đổi của khối lượng lá Zn trong mỗi dung dịch sau : a. CuSO4 b. CdCl2 c. AgNO3 d. NiSO4
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy giải thích về sự thay đổi của khối lượng lá Zn trong mỗi dung dịch sau :

a. CuSO4

b. CdCl2

c. AgNO3

d. NiSO4


Đáp án:

a. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu

Khối lượng lá Zn giảm do 1 mol Zn (M = 65) → 1 mol Cu (M = 64)

b. Zn + CdCl2→ ZnCl2 + Cd

Zn + Cd2+ → Zn2+ + Cd

Khối lượng lá Zn tăng do 1 mol Zn (M = 65) → 1 mol Cd (M = 112)

c. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag

Khối lượng lá Zn tăng do 1 mol Zn (M = 65) → 2 mol Ag (M = 108)

d. Zn + NiSO4 → ZnSO4 + Ni

Zn + Ni2+ → Zn2+ + Ni

Khối lượng lá Zn giảm do 1 mol Zn (M = 65) → 1 mol Ni (M = 59)

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…