Câu A. 1
Câu B. 2 Đáp án đúng
Câu C. 3
Câu D. 4
Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: (a) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4NO3 (b) AlCl3 + 3NaOHdư → Al(OH)3↓ + 3NaCl ; Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4] (c) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl ; Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O (d) CO2 dư + KAlO2 + 2H2O → Al(OH)3 ↓+ KHCO3 Vậy có 2 phản ứng tạo kết tủa là (a), (d).
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucôzơ, andehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O2 (đo ở đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dd trong bình thay đổi như thế nào?
Khi đốt hỗn hợp X gồm glucôzơ, andehit fomic, axit axetic ta có:
nO2 = nCO2 = nH2O = 0,1 mol
Khi cho sản phẩm vào bình đựng Ca(OH)2 dư: nCaCO3 = nCO2 = 0,1 mol
⇒ mCaCO3 = 10g
mCO2 + mH2O = 6,2g < m↓
⇒ mdung dịch giảm = mCaCO3 – (mCO2 + mH2O) = 3,8g
Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng xấp xỉ 3u. Tính số hạt proton và hạt nơtron trong hạt nhân nguyên tử này?
Ta có: mP ≈ mn ≈ 1u
Tổng số hạt n và p trong hạt nhân nguyên tử này là: 3u/1u = 3
Nguyên tử có 1 electron ở lớp vỏ nguyên tử nên sẽ có 1 proton trong hạt nhân. Suy ra số hạt nơtron trong hạt nhân là 2.
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các chất lỏng đựng trong các lọ không dán nhãn: etanol, glixerol, nước và benzen.

Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là CH4.
Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0g tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hidro (đktc). Xác định thành phần phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu, biết rằng phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%.
nH2 = 0,6 mol
C + NaOH → không phản ứng
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
Từ phương trình phản ứng ta có:
nSi = 0,5nH2 = 0,3 mol
⇒ mSi = 0,3.28 = 8,4 g
%mSi = 8,4/20 . 100% = 42%
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip