Peptit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.

Đáp án:
  • Câu A. 3

  • Câu B. 4

  • Câu C. 5

  • Câu D. 6 Đáp án đúng

Giải thích:

Chọn D - Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên: a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó? b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó? c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao? d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên:

a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó?

b) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó?

c) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao?

d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao?


Đáp án:

a) Không được phép có trong nước uống vì tính độc hại: Pb(NO3)2

b) Không độc nhưng cũng không nên có trong nước uống vì vị mặn của nó: NaCl

c) Không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao: CaCO3

PTHH: CaCO3 --t0--> CaO + CO2

d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao: CaSO4.

 

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Amin
Nâng cao - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là :

Đáp án:
  • Câu A. C2H7N, C3H9N, C4H11N

  • Câu B. C3H7N, C4H9N, C5H11N

  • Câu C. CH5N, C2H7N, C3H9N

  • Câu D. C3H8N, C4H11N, C5H13N

Xem đáp án và giải thích
Lên men 360 gam glucozơ trong điều kiện thích hợp (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH, thu được 106 gam Na2CO3 và 168 gam NaHCO3. Tính hiệu suất của phản ứng lên men glucozơ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lên men 360 gam glucozơ trong điều kiện thích hợp (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH, thu được 106 gam Na2CO3 và 168 gam NaHCO3. Tính hiệu suất của phản ứng lên men glucozơ?


Đáp án:

Hấp thụ CO2 vào dung dịch NaHCO3

CO2 + NaOH → NaHCO3 (1)

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (2)

nCO2 (1) = nNaHCO3 = 168: 84 = 2 mol

nCO2 (2) = nNa2CO3 = 106: 106 = 1 mol

⇒ nCO2 thực tế = 2 + 1 =3 mol

Theo phương trình:

nCO2 = 2nglucozo = (2.360) : 180 = 4 mol

=> %H = (3/4).100% = 75%

Xem đáp án và giải thích
Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Tính khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Tính khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng


Đáp án:

 C5H11O5CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → C5H11O5COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O

    nAgNO3 = 2nglucozo = 2.27/180 = 0,3 (mol)

    ⇒ mAgNO3 = 0,3.170 = 51 (gam)

Xem đáp án và giải thích
Hãy trình bày sơ lược về chưng cất dầu mỏ dưới áp suất thường (tên phân đoạn, số nguyên tử cacbon trong phân đoạn, ứng dụng của phân đoạn
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy trình bày sơ lược về chưng cất dầu mỏ dưới áp suất thường (tên phân đoạn, số nguyên tử cacbon trong phân đoạn, ứng dụng của phân đoạn


Đáp án:

Khi chưng cất dầu mỏ ở áp suất thường có các phân đoạn sau:

Nhiệt độ sôi Số nguyên tử C trong phân tử Ứng dụng
< 180oC

1-10

Phân đoạn khí và xăng

Nhiên liệu cho ô tô, xe máy
170 – 270oC

10 -16

Phân đoạn dầu hỏa

Nhiên liệu cho máy bay
250 – 350oC

16 – 21

Phân đoạn dầu điezen

Nhiên liệu điezen cho xe tải, tàu hỏa
350 – 400oC

21 – 30

Phân đoạn dầu nhờn

Chế tạo dầu nhờn, làm nguyên liệu cho crakinh
400oC

> 30

Cặn mazut

Chưng cất dưới áp suất thấp để làm nguyên liệu cho crackinh, dầu nhờn, nhựa đường, parafin.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…