Câu A. 6,0. Đáp án đúng
Câu B. 6,5.
Câu C. 7,0.
Câu D. 7,5.
Chọn A. Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2 (x mol), H2O. + Khi đốt muối Q gồm C2H4O2NNa và CH2 (x mol) thì: BT: N => nC2H4O2NNa = 2nN2 = 0,075 mol. BT Na: => nNa2CO3 = nNaOH/2 = nNaOH/2 = nC2H4O2NNa/2 = 0,0375 mol. + BT: H => nH2O = 2nC2H4O2NNa + nCH2 = 0,15 + x; BT C => nCO2 = 2nC2H4O2NNa + nCH2 - nNa2CO3 = 0,1125 + x; → 44nCO2 + 18nH2O = 13,23 => x = 0,09 mol; - Khi đốt: m gam M gồm C2H4O2NNa: 0,75 mol và CH2: 0,09 mol; H2O: a mol + O2 → nH2O = 0,2025 + a = 0,2275 => a = 0,025 mol. → mM = 5,98 ≈ 6,0 gam.
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 39,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
Câu A. 0,5
Câu B. 0,6
Câu C. 0,4
Câu D. 0,3
Câu A. natri hidroxit
Câu B. đồng (II) hidroxit
Câu C. Axit axetic
Câu D. đồng (II) oxit
Cho 1,62 gam nhôm vào một dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch tăng lên 1,62 gam. Cô cạn dung dịch này thu được m gam muối khan. Giá trị của m là gì?
Thêm 11,63 gam nhôm vào dung dịch HNO3 thấy khối lượng dung dịch tăng 1,62 gam
Suy ra phản ứng tạo muối NH4NO3
Các muối trong dung dịch gồm Al(NO3)3 ( 0,06 mol); NH4NO3 (0,0225 mol)
m = 14,58 gam
Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được lượng Ag. Tính tổng số mol Ag thu được
Vì hiệu suất phản ứng thủy phân là 75% nên tổng số mol mantozơ và saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân là (0,02 + 0,01).75% = 0,0225 mol.
Số mol của mantozơ dư sau phản ứng thủy phân là 0,01.25% = 0,0025 mol.
Sơ đồ phản ứng :
C12H22O11 (gồm mantozơ và saccarozơ phản ứng) → 2C6H12O6 → 4Ag (1)
C12H22O11 (mantozơ dư) → 2Ag (2)
Saccarozơ dư không tham gia phản ứng tráng gương.
Theo sơ đồ (1) và (2) suy ra tổng số mol Ag tạo ra là 0,095 mol.
Câu A. 9,75
Câu B. 8,75
Câu C. 7,75
Câu D. 6,75
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.