Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lit (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tìm m
Ta có: nNO = 0,56/22,4 (mol); nO =(3-m)/16 (mol) và nFe = m/56 (mol)
Các bán phản ứng:
Fe → Fe3+ + 3e
(mol) m/56 3m/56
O + 2e → O2-
(mol) (3-m)/16 (2(3-m))/16
NO3- + 3e → NO
(mol) 0,075 ← 0,025
Áp dụng định luật bảo toàn electron
(3m)/56 = (3-m)/8 +0,075 => m = 2,52 (gam)
Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 40% Cu; 20% S và 40%O. Xác định công thức hóa học của chất đó. Biết hợp chất có khối lượng mol là 160g/mol.
%O = 100% − 40% − 20% = 40%
Gọi công thức hóa học của hợp chất là CuxSyOz
Ta có: 64x : 32y :16z = 40 : 20 : 40
⇒ x:y:z = 40/64 : 20/32 : 40/16
⇒ x:y:z = 1:1:4
Vậy công thức hóa học đơn giản của hợp chất B là: (CuSO4)n
Ta có: (CuSO4)n = 160
⇔160n =160
⇔ n = 1
Vậy công thức hóa học của hợp chất B là CuSO4
Nêu hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH.
a) Dùng quỳ tím axit CH3COOH làm quỳ tím hóa đỏ.
Rượu C2H5OH không làm đổi màu quỳ tím.
b) Dùng Na2CO3 ( hoặc CaCO3)
CH3COOH cho khí CO2 thoát ra.
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O
C2H5OH không có phản ứng.
Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)?
Câu A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng.
Câu C. Cho FeO vào dung dịch HCl.
Câu D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu A. 0,3 mol.
Câu B. 0,4 mol.
Câu C. 0,5 mol.
Câu D. 0,6 mol.
Để tráng một chiếc gương soi người ta phải đun nóng một dung dịch chứa 36 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3. Tính khối lượng bạc sinh ra bám vào gương soi và khối lượng AgNO3 đã dùng, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số mol glucozơ là nC6H12O6 = 36/180 = 0,2 (mol)
C5H11O5CHO + 2AgNO3+ 3NH3 + H2O → C5H11O5COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3
Số mol Ag = 0,2.2 = 0,4 (mol) → mAg= 0,4.108 = 43,2 (g)
Số mol AgNO3 = 0,2.2 = 0,4 (mol) → mAg= 0,4.170 = 68 (g)
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
okvip