Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc). Tìm V?
nKMnO4 = 0,2 mol
2KMnO4 --t0--> K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
0,2 → 0,1 (mol)
⇒ VO2 = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
Điền vào chỗ trống ở cuối mỗi câu sau chữ Đ nếu phát biểu đó đúng, chữ S nếu phát biểu đó sai
A. Polipeptit là polime
B. Protein là polime
C. Protein là hợp chất cao phân tử
D. Poliamit có chứa các liên kết peptit
A – Đ
B – S
C – Đ
D – Đ
Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau:
a. Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 →AgCl
b. Cl2 → HCl → AgCl → Cl2 → Br2 →I2
c. MnO2 → Cl2 → KCl → HCl → Cl2 → CaOCl2
a. Cl2 + 2Na → 2NaCl
2NaCl + H2SO4 đ → Na2SO4 + 2HCl
2HCl + CuO →CuCl2 + H2O
2CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
b. Cl2 + H2 −a/s→ 2HCl
HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
2AgCl −đ/p→ 2Ag ↓ + Cl2
Cl2 + 2NaBr →2NaCl + Br2
Br2+ 2NaI → 2NaBr + I2
c. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2
Cl2 + 2K → 2KCl
2KCl + H2SO4 đ,n → K2SO4 + 2HCl↑
6HCl + KClO3 → KCl + 3H2O + 3Cl2 ↑
Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Câu A. O2
Câu B. H2S
Câu C. N2O
Câu D. N2
Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,0. Lập công thức phân tử của X. Viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo) minh họa tính chất hóa học của X, biết rằng X tác dụng với H2 (xt Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm.
Gọi CTPT của xicloankan đơn vòng X cần tìm là C2H2n+2 (n ≥ 3)
MCnH2n = 2MN2 = 2.28 = 56 ⇒ 14n = 56 ⇒ n = 4 ⇒ C4H8
Vì X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm nên CTCT của X là:
PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của X là:
1. Phản ứng thế :
2. Phản ứng cộng:
3. Phản ứng oxi hoá: C4H8 + 6O2 → 4CO2 + 4H2O
Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Tìm V?
P (0,1) + 5HNO3 (0,5 mol) → H3PO4 + 5NO2 + H2O
⇒ HNO3 dư; nNO2 = 5nP = 0,5 mol
⇒ V = 11,2 lít