Nhằm xác định vị trí của những kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hoá học, người ta thực hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả sau : Thí nghiệm 1 : Kim loại X đẩy kim loại z ra khỏi muối. Thí nghiệm 2 : Kim loại Y đẩy kim loại z ra khỏi muối. Thí nghiệm 3 : Kim loại X đẩy kim loại Y ra khỏi muối. Thí nghiệm 4 : Kim loại z đẩy kim loại T ra khỏi muối. Em hãy sắp xếp các kim loại theo chiều mức độ hoạt động hoá học giảm dần.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nhằm xác định vị trí của những kim loại X, Y, Z, T trong dãy hoạt động hoá học, người ta thực hiện phản ứng của kim loại với dung dịch muối của kim loại khác, thu được những kết quả sau :

Thí nghiệm 1 : Kim loại X đẩy kim loại z ra khỏi muối.

Thí nghiệm 2 : Kim loại Y đẩy kim loại z ra khỏi muối.

Thí nghiệm 3 : Kim loại X đẩy kim loại Y ra khỏi muối.

Thí nghiệm 4 : Kim loại z đẩy kim loại T ra khỏi muối.

Em hãy sắp xếp các kim loại theo chiều mức độ hoạt động hoá học giảm dần.


Đáp án:

Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại theo chiều giảm dần :

X > Y > Z > T

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hòa tan hết 14 gam hỗn hợp X gồm MgO và CaCO3 bằng 500 gam dung dịch HCl x % ( vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của x là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hết 14 gam hỗn hợp X gồm MgO và CaCO3 bằng 500 gam dung dịch HCl x % ( vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của x là


Đáp án:

nCaCO3 = nCO2 = 0,1 mol

=> nMgO = (mX - mCaCO3)/40 = 0,1 mol

nHCl = 2nCaCO3 + 2nMgO = 0,4 mol

=> C%HCl = x = 0,4.36,5/500 = 2,92%

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định công thức của este dựa vào sơ đồ phản ứng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho sơ đồ điều chế chất E từ etilen : Etilen -- (H2SO4 loãng, to® ® B -- (+A, H2SO4 đ)- ® E E là


Đáp án:
  • Câu A. CH3COOCH3

  • Câu B. C2H5COOCH3

  • Câu C. HCOOC2H5

  • Câu D. CH3COOC2H5

Xem đáp án và giải thích
Cho 2,7g Al vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A. Thêm từ từ 100ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 5,46g kết tủa. Tính nồng độ của HCl
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 2,7g Al vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A. Thêm từ từ 100ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 5,46g kết tủa. Tính nồng độ của HCl


Đáp án:

nAl = 0,1; nNaOH = 0,3

Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2

⇒ nNaOH dư = 0,2 mol; nAlO2- = 0,1 mol

nAl(OH)3 = 5,46: 78 = 0,07 ≠ nAlO2-

⇒ TH1: H+ thiếu AlO2- vẫn còn dư

nH+ = nOH- + n↓ = 0,2 + 0,07 = 0,27 ⇒ CM HCl = 2,7M

⇒ TH2: tạo Al(OH)3 và bị hòa tan một phần bởi H

nH+ = nOH- + 4nAlO2- - 3n↓ = 0,2 + 4.0,1 – 3.0,07 = 0,39

CM HCl = 3,9M

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy hoàn hoàn 13,4 gam hỗn hợp X gồm metan, etilen, propilen và propin thu được 59,8 gam hỗn hợp CO2 và H2O, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Đốt cháy hoàn hoàn 13,4 gam hỗn hợp X gồm metan, etilen, propilen và propin thu được 59,8 gam hỗn hợp CO2 và H2O, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là


Đáp án:

Đặt nCO2 = x và nH2O = y => 44x + 18y = 59,8 (1)

mX = 12x + 2y = 13,4 (2)

Từ (1) và (2) => x = 0,95; y = 1

Ca(OH)2 dư ⟶ nCaCO3 = nCO2 = 0,95

m = mCO2 + mH2O - mCaCO3 = - 35,2

Giảm 35,2 gam

Xem đáp án và giải thích
Tripeptit X có công thức sau: H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tripeptit X có công thức sau: H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là


Đáp án:

Áp dụng bảo toàn khối lượng:

mpeptit + mNaOH = mrắn + mH2O

mrắn = 0,1. 217 + 0,4. 40 – 0,1. 1,8 = 35,9g

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…