Lập các phương trình hóa học sau và cho biết As, Bi và Sb2O3 thể hiện tính chất gì? a) As + HNO3 → H3ASO4 + H2O b) Bi + HNO3 → Bi(NO3)3+ NO + H2O c) Sb2O3 + HCl → SbCl3 + H2O d) Sb2O3 + NaOH → NaSbO2 + H2O
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Lập các phương trình hóa học sau và cho biết As, Bi và Sb2O3 thể hiện tính chất gì?

a) As + HNO3 → H3ASO4 + H2O

b) Bi + HNO3 → Bi(NO3)3+ NO + H2O

c) Sb2O3 + HCl → SbCl3 + H2O

d) Sb2O3 + NaOH → NaSbO2 + H2O


Đáp án:

a) As + 5HNO3 → H3ASO4 + H2O + 5NO2 (As: chất khử)

b) Bi + 4HNO3 → Bi(NO3)3+ NO + 2H2O    (Bi: chất khử)

c) Sb2O3 + 6HCl → 2SbCl3 + 3H2O (Sb2O3 đóng vai trò bazơ)

d) Sb2O3 + 2NaOH → 2NaSbO2 + H2O (Sb2O3 đóng vai trò axit)

Vậy Sb2O3 là hợp chất lưỡng tính.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố sắt và oxi trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Tìm công thức phân tử của oxit đó.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố sắt và oxi trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Tìm công thức phân tử của oxit đó.


Đáp án:

   Gọi công thức hóa học của oxit sắt là: FexOy:

 mFe/mO = 56x/16y =7/3

=> x/y = 1/1,5 = 2/3

=> x = 2; y =3

   Công thức hóa học: Fe2O3.

 

 

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Tính khử; tính oxi hóa; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất Trong các chất khí, hiđro là khí ... Khí hidro có ... Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ... vì ... của chất khác; CuO có ... vì ... cho chất khác.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Tính khử; tính oxi hóa; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất

Trong các chất khí, hiđro là khí ... Khí hidro có ...

Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ... vì ... của chất khác; CuO có ... vì ... cho chất khác.


Đáp án:

Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất. Khí hiđro có tính khử.

Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính khử vì chiếm oxi của chất khác, CuO có tính oxi hoá vì nhường oxi cho chất khác.

Xem đáp án và giải thích
Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một trong 3 hỗn hợp sau: Fe và FeO; Fe và Fe2O3: FeO và Fe2O3. Hãy dẫn ra cách nhận biết hỗn hợp chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học và viết các phương trình hóa học.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một trong 3 hỗn hợp sau: Fe và FeO; Fe và Fe2O3: FeO và Fe2O3. Hãy dẫn ra cách nhận biết hỗn hợp chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học và viết các phương trình hóa học.


Đáp án:

- Lấy chất trong từng lọ đem hòa tan bằng dung dịch HCl nhận ra hỗn hợp có chứa FeO và Fe2O3 và tan nhưng không sinh ra khí. 2 hỗn hợp kia tan và kèm theo hiện tượng thoát khi:

FeO + 2HCl → FeCl2 + H20

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑

- Lấy phần dung dịch của hai hỗn hợp chưa nhận được, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào

+ Nhận ra hỗn hợp ban đầu là Fe và FeO do tạo dung dịch FeCl2 khi tác dụng với NaOH tạo ra kết tủa màu trắng xanh

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

+ Nhận ra hỗn hợp ban đầu là Fe và Fe2O3 do tạo dung dịch hỗn hợp FeCl2 và FeCl3 khi tác dụng với NaOH tạo kết tủa trắng xanh lẫn nâu đỏ

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2NaCl

FeCl2 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ + 3NaCl

Xem đáp án và giải thích
Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây: Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:

Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3.


Đáp án:

Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:

NaOH tương ứng với Na2O.

LiOH tương ứng với Li2O.

Cu(OH)2 tương ứng với CuO.

Fe(OH)2 tương ứng với FeO.

Ba(OH)2 tương ứng với BaO.

Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng thủy phân
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

Đáp án:
  • Câu A. Glucozơ

  • Câu B. Chất béo

  • Câu C. Saccarozơ

  • Câu D. Xenlulozơ

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…