Kim loại rắn
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

Đáp án:
  • Câu A. Al và AgCl

  • Câu B. Fe và AgCl Đáp án đúng

  • Câu C. Cu và AgBr

  • Câu D. Fe và AgF

Giải thích:

- Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) : Fe + Cl2 → FeCl3 ; Fe + FeCl3→ FeCl2. - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl; FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư : Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O; AgCl + HNO3: không phản ứng → Chất rắn F là AgCl.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?


Đáp án:
  • Câu A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.

  • Câu B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.

  • Câu C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại.

  • Câu D. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit.

Xem đáp án và giải thích
Cho các cụm từ: hợp chất hữu cơ tạp chức; có nhiều nhóm OH; dung dịch màu xanh lam; hợp chất hữu cơ đa chức; Cn(H2O)m; poliancol; Cn(H2O)n; phức bạc amoniac; polime. Hãy chọn những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành .....(1)........ , chứng tỏ trong phân tử glucozơ.....(2)...... kề nhau. Fructozơ tác dụng với hiđro cho....(3)......, bị oxi hoá bởi.....(4)......trong môi trường kiềm. Cacbohiđrat là những.....(5)........và đa số chúng có công thức chung là......(6)........
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các cụm từ: hợp chất hữu cơ tạp chức; có nhiều nhóm OH; dung dịch màu xanh lam; hợp chất hữu cơ đa chức; Cn(H2O)m; poliancol; Cn(H2O)n; phức bạc amoniac; polime.

Hãy chọn những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành .....(1)........ , chứng tỏ trong phân tử glucozơ.....(2)...... kề nhau.

Fructozơ tác dụng với hiđro cho....(3)......, bị oxi hoá bởi.....(4)......trong môi trường kiềm.

Cacbohiđrat là những.....(5)........và đa số chúng có công thức chung là......(6)........





Đáp án:

(1) dung dịch màu xanh lam ;

(2) có nhiều nhóm OH;

(3) poliancol ;

(4) phức bạc amoniac ;

(5) hợp chất hữu cơ tạp chức ;

(6) 



Read more: https://sachbaitap.com/bai-29-trang-11-sach-bai-tap-sbt-hoa-12-nang-cao-c109a17550.html#ixzz7TPb6X2wE

Xem đáp án và giải thích
Trong một phòng học có chiều dài 12m, chiều rộng 7m, chiều cao 4m. a) Tính thể tích không khí và oxi có trong phòng học. b) trong phòng học có 50 em học sinh, hãy tính thể tích khí CO2 thở trong 45 phút, biết rằng một học sinh thử ra 2 lit khí ( thể tích CO2 chiếm 4%) một lần, một phút thở ra khoảng 16 lần.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong một phòng học có chiều dài 12m, chiều rộng 7m, chiều cao 4m.

   a) Tính thể tích không khí và oxi có trong phòng học.

   b) trong phòng học có 50 em học sinh, hãy tính thể tích khí CO2 thở trong 45 phút, biết rằng một học sinh thử ra 2 lít khí ( thể tích CO2 chiếm 4%) một lần, một phút thở ra khoảng 16 lần.


Đáp án:

   a) Thể tích không khí trong phòng học: Vkk = 12x7x4 = 336(m3)

   Thể tích oxi trong phòng: VO2 = Vkk/5 = 67,2 (m3)

     b) Thể tích CO2 thở ra trong 1 phút của 50 học sinh: VCO2 = (50.2.16)/100 = 64 l

 Trong 45 phút 50 học sinh này thở ra CO2:

   64 x 45 = 2880(l) = 2,88(m3)

 

Xem đáp án và giải thích
Amino Acid
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

Đáp án:
  • Câu A. C6H5NH2

  • Câu B. C2H5OH

  • Câu C. CH3COOH

  • Câu D. H2NCH2CH2COOH

Xem đáp án và giải thích
Nung 1000gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nung 1000gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được bao nhiêu gam?


Đáp án:

mCa3(PO4)2 = 77,5%. 1000 = 775 gam

Ca3(PO4)2 -C, SiO2, 1000oC→ 2P

310g               →               62gam

775 gam       -H = 80%→        775. (62/310). 80% = 124 gam

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…