Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dd HCl 1M. Tính khối lượng muối thu được
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dd HCl 1M. Tính khối lượng muối thu được


Đáp án:

Theo bài ra, nanilin = 0,15 mol. HCl = 0,2 mol ⇒ HCl dư 0,05 mol

⇒ bảo toàn khối lượng: m = 13,95 + 0,15 . 36,5 = 19,425

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?


Đáp án:

Đồng là một kim loại đứng sau Hiđro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.

⇒ Đồng không phản ứng với dung dịch H2SO4.

⇒ Không có hiện tượng gì xảy ra.

Xem đáp án và giải thích
Polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ?

Đáp án:
  • Câu A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ.

  • Câu B. tơ visco và tơ olon.

  • Câu C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan.

  • Câu D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6.

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan hoàn toàn l0g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn l0g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là:


Đáp án:
  • Câu A. 35%

  • Câu B. 50%

  • Câu C. 48%

  • Câu D. 54%

Xem đáp án và giải thích
Thí nghiệm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:

Đáp án:
  • Câu A. 2

  • Câu B. 5

  • Câu C. 3

  • Câu D. 4

Xem đáp án và giải thích
Xác định phân tử khối của peptit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Phân tử khối của peptit Gly–Ala là


Đáp án:
  • Câu A. 146.

  • Câu B. 164.

  • Câu C. 128.

  • Câu D. 132.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…