Hỗn hợp X gồm 4 este đều đơn chức. Để phản ứng hết 57,52 gam hỗn hợp X cần dùng tối đa 300 gam dung dịch KOH 12,88% thu được dung dịch Y và a gam hỗn hợp Z gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp Z, thu được 28,6 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hỗn hợp X gồm 4 este đều đơn chức. Để phản ứng hết 57,52 gam hỗn hợp X cần dùng tối đa 300 gam dung dịch KOH 12,88% thu được dung dịch Y và a gam hỗn hợp Z gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp Z, thu được 28,6 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


Đáp án:

Đốt Z → n CO2 = 0,65; nH2O = 1,1 => nO = nZn = nH2O - nCO2 = 0,45 mol

mZ = mC + mH + mO = 17, 2;n KOH = 0,69 => nZ => X gồm este của ancol (0,45) và este của phenol

(0,12) => nH2O = 0,12

BTKL: mX + mKOH = mZ + mH2O + mmuối => mmuối = 76,8 gam

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Vì sao không nên rót nước vào axit sunfuric đậm đặc mà chỉ có thể rót từ từ axit sunfuric đậm đặc vào nước ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao không nên rót nước vào axit sunfuric đậm đặc mà chỉ có thể rót từ từ axit sunfuric đậm đặc vào nước ?


Đáp án:

Khi axit sunfuric tan vào nước sẽ tỏa ra một nhiệt lượng lớn. Axit sunfuric đặc giống như dầu và nặng hơn trong nước. Nếu bạn cho nước vào axit, nước sẽ nổi trên bề mặt axit. Tại vị trí nước tiếp xúc với axit nhiệt độ cao làm cho nước sôi mãnh liệt và bắn tung tóe gây nguy hiểm.

Trái lại khi bạn cho axit sunfuric vào nước thì tình hình sẽ khác: axit sunfuric đặc nặng hơn nước, nếu cho từ từ axit vào nước, nó sẽ chìm xuống đáy nước, sau đó phân bố đều trong toàn bộ dung dịch. Như vậy nhiệt lượng sinh ra được phân bố đều trong dung dịch, nhiệt độ sẽ tăng từ từ không làm cho nước sôi lên một cách quá nhanh.

Một chú ý thêm là khi pha loãng axit sunfuric bạn luôn luôn nhớ là “ phải rót từ từ ” axit vào nước và không nên pha trong các bình thủy tinh. Bởi vì thủy tinh sẽ dễ vở khi tăng nhiệt độ khi pha.

Xem đáp án và giải thích
Viết công thức phân tử chung của ankađien, so sánh với công thức chung của ankan và anken.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức phân tử chung của ankađien, so sánh với công thức chung của ankan và anken.


Đáp án:

Công thức chung của ankan: CnH2n+2 (n≥1): Công thức chung của anken: CnH2n (n≥2): Công thức chung của ankađien: CnH2n-2 (n≥3).

So với ankan và anken có cùng số nguyên tử cacbon, ankađien có số nguyên tử H kém ankan là 4 và kém anken 2.

Xem đáp án và giải thích
Khi điện phân MgCl2 nóng chảy
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Khi điện phân MgCl2 nóng chảy


Đáp án:
  • Câu A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hóa

  • Câu B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử

  • Câu C. ờ cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hóa.

  • Câu D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử.

Xem đáp án và giải thích
Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo thành một chất khí có mùi hắc gọi là khí sunfurơ. Hỏi khí sunfurơ do những nguyên tố nào cấu tạo nên? Khí sunfurơ là đơn chất hay hợp chất?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo thành một chất khí có mùi hắc gọi là khí sunfurơ. Hỏi khí sunfurơ do những nguyên tố nào cấu tạo nên? Khí sunfurơ là đơn chất hay hợp chất?


Đáp án:

Khí sunfurơ là một hợp chất do được tạo nên từ hai nguyên tố là O và S.

Xem đáp án và giải thích
Hãy ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) ở mỗi câu sau: a) xiclopropan là hiđrocacbon không no vì có phản ứng cộng. b) propan không làm mất màu dung dịch KMnO4 c) xiclopropan làm mất màu dung dịch KMnO4 d) khi đun nóng mạch propan bị tách H2 chuyển thành xicloprpan.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Hãy ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) ở mỗi câu sau:

a) xiclopropan là hiđrocacbon không no vì có phản ứng cộng.

b) propan không làm mất màu dung dịch KMnO4

c) xiclopropan làm mất màu dung dịch KMnO4

d) khi đun nóng mạch propan bị tách H2 chuyển thành xicloprpan.


Đáp án:

a) S

b) Đ

c) S

d) S

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

SONCLUB
Loading…