Hỗn hợp sắt
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:


Đáp án:
  • Câu A.

    18,0

  • Câu B.

    22,4

  • Câu C.

    15,6

  • Câu D.

    24,2

    Đáp án đúng

Giải thích:

Fe –O2→ X—HNO3 →  Fe(NO3)3
nFe = 5,6:56 = 0,1 mol
ĐLBTNT Fe: nFe = nFe(NO3)3  = 0,1
=> m(muối) = 242.0,1 = 24,2 gam

=> Đáp án D

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đo ở đktc). Giá trị của V là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đo ở đktc). Giá trị của V là


Đáp án:

2Al + 2NaOH + 2H2O → 3H2 + 2NaAlO2

0,15 →0,225

=> V = 5,04 lít

Xem đáp án và giải thích
Chỉ số axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14 gam một mẩu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẩu chất béo trên là:

Đáp án:
  • Câu A. 6,0

  • Câu B. 7,2

  • Câu C. 4,8

  • Câu D. 5,5

Xem đáp án và giải thích
Kim loại kiềm
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là


Đáp án:
  • Câu A. 14

  • Câu B. 18

  • Câu C. 22

  • Câu D. 16

Xem đáp án và giải thích
Công thức phân tử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là

Đáp án:
  • Câu A. FeCl2.

  • Câu B. CrCl3.

  • Câu C. MgCl2.

  • Câu D. FeCl3.

Xem đáp án và giải thích
Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí tạo ra 28,4 gam P2O5. Tính khối lượng oxi cần dùng
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí tạo ra 28,4 gam P2O5.

Tính khối lượng oxi cần dùng


Đáp án:

Theo định luật bảo toàn khối lượng có:

mP + mO2 = mP2O5

⇒ mO2 28,4 – 12,4 = 16 gam.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…