m (g) rắn kết tủa
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.

Đáp án:
  • Câu A. 29,55 gam Đáp án đúng

  • Câu B. 39,40 gam

  • Câu C. 23,64 gam

  • Câu D. 19,70 gam

Giải thích:

Chọn A. - Nhận thấy: nOH-/nCO2 > 2 => nBaCO3 = nCO2 = 0,15 mol => m = 29,55 gam.

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, N ; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. X tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Công thức của X?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, N ; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. X tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Công thức của X?


Đáp án:

  Vì X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl nên suy ra X có dạng RNH2.

    Trong X nitơ chiếm 15,05% về khối lượng nên ta có :

(14.100)/(R + 16) = 15,05

=> R = 77

=> R là C6H5

Công thức của X là C6H5–NH2.

Xem đáp án và giải thích
Đun nóng 15,8g kali pemanganat(thuốc tím) KMnO4 trong ống nghiệm để điều chế khí oxi. Biết rằng, chất rắn còn lại trong ống nghiệm có khối lượng 12,6g; khối lượng khí oxi thu được là 2,8g. Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đun nóng 15,8g kali pemanganat(thuốc tím) KMnO4 trong ống nghiệm để điều chế khí oxi. Biết rằng, chất rắn còn lại trong ống nghiệm có khối lượng 12,6g; khối lượng khí oxi thu được là 2,8g. Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy.


Đáp án:

   Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mO2 = 15,8 – 12,6 = 3,2(g)

   Hiệu suất của phản ứng phân hủy: H = 2,8/3,2 x 100 = 87,5%

Xem đáp án và giải thích
Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau: A + H2SO4 → B + SO2 + H2O B + NaOH → C + Na2SO4 C → D + H2O D + H2 → A + H2O A + E → Cu(NO3)2 + Ag
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:

A + H2SO4 → B + SO2 + H2O

B + NaOH → C + Na2SO

C → D + H2O

D + H2 →  A + H2O

A + E → Cu(NO3)2 + Ag


Đáp án:

A: Cu 

B: CuSO4     

C: Cu(OH)2 

D: CuO        

E: AgNO3

Phương trình phản ứng hóa học:

Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O

CuSO+ 2NaOH → Cu(OH)+ Na2SO

Cu(OH)--t0--> CuO + H2O

 CuO + H2              --t0--> Cu + H2O

Cu + 2AgNO→ Cu(NO3)2 + 2Ag

Xem đáp án và giải thích
Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,3 mol CuSO4 và 0,225 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượnggiảm 21,1875 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 22,5 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kim loại. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,3 mol CuSO4 và 0,225 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượnggiảm 21,1875 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 22,5 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kim loại. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là


Đáp án:

CuSO4                + 2HCl          → Cu            + Cl2          + H2SO4
0,1125 -------------0,225 --------0,1125---- 0,1125-------- 0,1125 (mol)
CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4
x------------------ x ------0,5x----- x
64x + 16x = 21,1875 – 15,1875 = 6
=>  x = 0,075
DdY: H2SO4 : 0,1875 mol; CuSO4 : 0,1125 mol
Fe        +      CuSO4         → FeSO4 + Cu
0,1125 -------0,1125----------------- 0,1125
Fe + H2SO4  → FeSO4 + H2
0,1875 ----------0,1875
Khối lượng m= 22,5-56(0,1125+0,1875) + 0,1125.64 = 12,9 gam

Xem đáp án và giải thích
Nguyên tử chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron, đó là nguyên tử nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nguyên tử chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron, đó là nguyên tử nào?


Đáp án:

Số proton bằng 19, nơtron bằng 20 ⇒ A = 19 + 20 = 39

⇒ Nguyên tử đó là 3919K

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…