Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm FeCl2, Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6 gam, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm  FeCl2, Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6 gam, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


Đáp án:

Giải

Vì dd Y + AgNO3 thoát ra khí NO => trong Y phải có H+ dư và Fe2+

4H+ + NO3- + 3e   → NO + 2H2O

0,4                          → 0,1                   (mol)

=> nNO(1) = ∑ nNO – nNO(2) = 0,1 – 0,02 = 0,08 (mol)

BTNT N : nFe(NO3)2 = 1/2 nNO(1) = 0,08/2 = 0,04 (mol) = c  (1)

BTKL: mX = 127a + 64b +180c = 23,76  (2)

BTĐT đối với dd Z : 3(a+c) +2b = 0,56  (3)

Từ (1), (2) và (3) => a = 0,08 (mol); b = 0,1 (mol); c = 0,04 (mol)

BTNT Cl: nAgCl = nCl- = 2a+ 0,4 = 2.0,08 + 0,4 = 0,56 (mol)

BTNT Ag: nAg = ∑ nAgCl – nAgCl = 0,58 – 0,56 = 0,02 (mol)

=> Khối lượng kết tủa: m = mAgCl + mAg = 0,56.143,5 + 0,02.108 = 82,52 (g)

=>Đáp án B

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Lý thuyết về tính chất vật lý, tính chất hóa học của polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Nhận xét nào sau đây đúng ?


Đáp án:
  • Câu A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

  • Câu B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

  • Câu C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

  • Câu D. Các polime dễ bay hơi.

Xem đáp án và giải thích
Bài tập phân loại tơ nhân tạo
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo :


Đáp án:
  • Câu A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron

  • Câu B. Tơ visco và tơ nilon-6,6

  • Câu C. Tơ visco và tơ axetat

  • Câu D. Tơ tằm và tơ enang

Xem đáp án và giải thích
Thực hành: Tính chất của rượu và axit
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thực hành: Tính chất của rượu và axit


Đáp án:

1. Thí nghiệm 1: Tính axit của axit axetic

Hiện tượng: Khi cho CuO vào axit axetic

Ống 1: Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Ống 2: Bọt khí thoát ra từ mảnh kẽm.

Ống 3: Sủi bọt khí.

Ống 4: chất rắn tan dần,dung dịch chuyển thành màu xanh lam

Phương trình phản ứng:

Ống nghiệm 2: Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2.

Ống nghiệm 3: CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O.

Ống nghiệm 4: CuO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Cu + H2O.

2. Thí nghiệm 2: Phản ứng của rượu etylic với axit axetic

Hiện tượng: Hỗn hợp bốc hơi, ở ống nghiệm B có chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước nhẹ hơn nước.

PTPU: C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O.

Xem đáp án và giải thích
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi nào?


Đáp án:

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ của chúng.

Xem đáp án và giải thích
Cho 9,6 gam bột kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng kết thúc thu được 5,376 (lít) H2 (đktc). Xác định tên kim loại M?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 9,6 gam bột kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng kết thúc thu được 5,376 (lít) H2 (đktc). Xác định tên kim loại M?


Đáp án:

Số mol H2 là: nH2= 5,376/22,4 = 0,24(mol)

Số mol HCl nHCl = 0,5.1 = 0,5(mol)

2M + 2nHCl →2 MCln + H2

Số mol HCl nHCl = 2. nH2 = 2.0,24 = 0,48(mol). So với ban đầu HCl phản ứng còn dư

Số mol M là: nM = 2/n.nH2 = (2.0,24)/n = 0,48/n => M = 9,6 : (0,48/n) = 20n

=> n = 2

M = 40

Vậy M là Ca.

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…