Hoà tan 23,9 g hỗn hợp bột BaCO3 và MgCO3 trong nước cần 3,36 lít CO2 (đktc). Xác định khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hoà tan 23,9 g hỗn hợp bột BaCO3 và MgCO3 trong nước cần 3,36 lít CO2 (đktc). Xác định khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp?



Đáp án:

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2  (1)

MgCO3 + CO2 +H2O →Mg(HCO3)2  (2)

Số mol CO2 đã cho là : 0,15 (mol)

Đặt x và y là số mol của BaCO3 và MgCO3 ta có hệ phương trình :

x + y =0,15

197x + 84y = 23,9

→x = 0,1 và y = 0,05

mBaCO3 = 197.0,1 = 19,7 (g)   

mMgCO3 = 23,9 - 19,7 = 4,2 (g).



Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó: SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Fe2O3, CO2.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó: SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Fe2O3, CO2.


Đáp án:

Oxit axit:

SO2 : Lưu huỳnh đioxit

P2O5 : Điphotpho pentaoxit

N2O5 : Đinitơ pentaoxit.

CO2 : Cacbon đioxit.

Oxit bazơ :

K2O: Kali oxit

MgO: Magie oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

Xem đáp án và giải thích
Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 g. a)   Viết phương trình hoá học của phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn. Cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng. b)  Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4. Giả thiết Cu giải phóng ra đều bám hết vào đinh sắt.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 g.

a)   Viết phương trình hoá học của phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn. Cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng.

b)  Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4.

Giả thiết Cu giải phóng ra đều bám hết vào đinh sắt.

 


Đáp án:

 a) Fe +       CuSO4 →    FeSO4               +       Cu              (1)

   Fe +         Cu2+ →       Fe2+ +       Cu                                  (2)

Chất khử     chất oxi hóa

b) Theo (1) cứ 1 mol CuSO4 phản ứng làm khối lượng đinh sắt tăng 8 g

x mol <-------------------------------------------------------- 0,8 g

x = (1.0,8) : 8 = 0,1 mol

ồng độ mol của dung dịch CuSO4 là :

= (0,1.1000) : 200 = 0,5M

Xem đáp án và giải thích
Tính m(khan) bằng cách xác định sản phẩm khử
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :


Đáp án:
  • Câu A.

    8,88g

  • Câu B.

    13,92g

  • Câu C.

    6,52g

  • Câu D.

    13,32g

Xem đáp án và giải thích
Người ta nung 4,9 gam KClO3 có xúc tác thu được 2,5 gam KCl và một lượng khí oxi. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính hiệu suất của phản ứng
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Người ta nung 4,9 gam KClO3 có xúc tác thu được 2,5 gam KCl và một lượng khí oxi.

a. Viết phương trình hóa học xảy ra.

b. Tính hiệu suất của phản ứng


Đáp án:

a. Phương trình hóa học: 2KClO3 --t0--> 2KCl + 3O2

b. nKClO3 = 0,04 mol

2KClO--t0-->  2KCl + 3O2

1           →       1 mol

0,04        →   0,04 (mol)

Khối lượng KCl thu được theo lý thuyết là:

mlt = mKCl= nKCl.MKCl = 0,04.74,5 = 2,98 gam

Hiệu suất của phản ứng là: H = mtt/mlt . 100% = 83,9%

Xem đáp án và giải thích
Câu nào diễn tả đúng? Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào: a) Nhiệt độ của chất khí. b) Khối lượng mol của chất khí. c) Bản chất của chất khí. d) Áp suất của chất khí.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Câu nào diễn tả đúng?

Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:

a) Nhiệt độ của chất khí.

b) Khối lượng mol của chất khí.

c) Bản chất của chất khí.

d) Áp suất của chất khí.


Đáp án:

Chọn đáp án: a) và d).

Ở điều kiện tiêu chuẩn (0°, 1atm) 1 mol khí có thể tích là 22,4l

Ở đk thường (20°, 1atm) 1 mol khí có thể tích là 24l

⇒ V phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất ⇒ a, d đúng

Với mọi chất khí ở đktc ta có V = n.22,4 ⇒ V không phụ thuộc vào khối lượng mol của chất khí và bản chất của chất khí ⇒ b,c sai.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okviprút tiền shbet
Loading…