Hãy dẫn ra một phương trình hoá học đối với mỗi loại phản ứng sau và cho biết phản ứng hoá học thuộc loại nào ? a) Oxi hoá một đơn chất bằng oxi ; b) Khử oxit kim loại bằng hiđro ; c) Đẩy hiđro trong axit bằng kim loại; d) Phản ứng giữa oxit bazơ với nước ; e) Phản ứng giữa oxit axit với nước.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy dẫn ra một phương trình hoá học đối với mỗi loại phản ứng sau và cho biết phản ứng hoá học thuộc loại nào ?

a) Oxi hoá một đơn chất bằng oxi ;

b) Khử oxit kim loại bằng hiđro ;

c) Đẩy hiđro trong axit bằng kim loại;

d) Phản ứng giữa oxit bazơ với nước ;

e) Phản ứng giữa oxit axit với nước.


Đáp án:

a) Oxi hoá đơn chất bằng oxi, thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử.

Thí dụ : 

b) Khử oxit kim loại bằng hiđro, thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử.

Thí dụ : 

c) Đẩy hiđro trong axit bằng kim loại, thuộc loại phản ứng thế.

Thí dụ : 

d), e) Phản ứng giữa oxit axit, oxit bệảzơ với nước, thuộc loại phản ứng hoá hợp.

Thí dụ : 

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho bốn chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp bốn chất này thành hai dãy chuyển hóa (mỗi dãy đều gòm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hóa đó.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho bốn chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp bốn chất này thành hai dãy chuyển hóa (mỗi dãy đều gòm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hóa đó.


Đáp án:

Các dãy chuyển hóa có thể có:

Dãy biến hóa 1: Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3

PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

AlCl3 + 3NaOH đủ --> Al(OH)3 + 3NaCl

Al(OH)3 --t0--> Al2O3  + H2O

Dãy biến hóa 2: AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al

PTHH: AlCl3 + 3NaOH đủ --> Al(OH)3 + 3NaCl

Al(OH)3 --t0--> Al2O3  + H2O

Al2O3 --đpnc--> Al + O2

 

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về thành phần nguyên tố của polime
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ:


Đáp án:
  • Câu A. Cao su buna

  • Câu B. Nhựa poli(vinyl clorua)

  • Câu C. tơ visco

  • Câu D. tơ nilon-6,6

Xem đáp án và giải thích
Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh (vừa đủ) thì thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi kết tủa tạo ra rồi vừa tan hết. Tính số mol NaOH đã dùng.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh (vừa đủ) thì thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi kết tủa tạo ra rồi vừa tan hết. Tính số mol NaOH đã dùng.



Đáp án:

Không có khí thoát ra ⟹ sản phẩm khử là : NH4NO3.

Bảo toàn điện tích ta có: nAl.3 = nNH4NO3.8 ⟹ nNH4 NO3= 0,03 (mol).

Dung dịch gồm : Al(NO3)3 : 0,08 mol và NH4NO3 : 0,03 mol

nNaOH = nNH4NO3 + 3.nAl(NO3)3 + n Al(OH)3 = 0,03 + 3.0,08 + 0,08 = 0,35 (mol).



Xem đáp án và giải thích
Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó có 13,2% Al. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó có 13,2% Al. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất.


Đáp án:

Đặt công chức AlxCuy

=> x:y = 13,2/27 : [100 - 13,2]/64 = 4: 11

Công thức tinh thể Al4Cu11

 

 

 

Xem đáp án và giải thích
Nung m g hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z, Z có tỉ khối so với H2 là 22,5. Cho Y hoà tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,02 mol NaNO3 và 0,6 mol HCl thu được dung dịch chứa 34,64 g chất tan và V lít hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 8.
Nâng cao - Tự luận
Câu hỏi:

Nung m g hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z, Z có tỉ khối so với H2 là 22,5. Cho Y hoà tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,02 mol NaNO3 và 0,6 mol HCl thu được dung dịch chứa 34,64 g chất tan và V lít hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 8.  Tìm m?


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…