Este
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :

Đáp án:
  • Câu A. 10,0 gam

  • Câu B. 6,8 gam

  • Câu C. 9,8 gam

  • Câu D. 8,4 gam Đáp án đúng

Giải thích:

- Ta có: C(X) = nCO2 : nX = 2 => X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3. - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol => m muối = 8,4g

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Vì sao thuỷ tinh thường có màu xanh ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Vì sao thuỷ tinh thường có màu xanh ? 


Đáp án:

Do có chứa hợp chất của sắt. Nếu chứa hợp chất sắt (II) thì có màu xanh còn chứa hợp chất sắt (III) thì có màu vàng nâu. Nói chung thuỷ tinh chứa từ 1 đến 2% sắt thì có màu xanh hoặc vàng nâu. Thuỷ tinh quang học không màu chỉ chứa không quá 3 phần vạn sắt.

Xem đáp án và giải thích
Bài tập xác định công thức amino axit dựa vào phản ứng với NaOH
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là


Đáp án:
  • Câu A. 9

  • Câu B. 6

  • Câu C. 7

  • Câu D. 5

Xem đáp án và giải thích
So sánh tính chất hoá học của: a. Anken với ankin b. Ankan với ankylbenzen Cho ví dụ minh hoạ
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 So sánh tính chất hoá học của:

a. Anken với ankin

b. Ankan với ankylbenzen

Cho ví dụ minh hoạ


Đáp án:

a) So sánh tính chất hóa học anken và ankin:

– Giống nhau:

+ Cộng hiđro ( xúc tác Ni, t0)

CH2=CH2 + H2  -- CH3-CH3

CH≡CH + H2 - CH3-CH3

+ Cộng brom (dung dịch).

CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br

CH≡CH + 2Br2 → CHBr2-CHBr­2

+ Cộng HX theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.

+ Làm mất màu dung dịch KMnO4.

3CH≡CH + 4H2O + 8KMnO4 → 3(COOH)2 + 8MnO2↓ + 8KOH

3CH2=CH2 +2KMnO4+ 4H2O → 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2↓ + 2KOH

– Khác nhau:

+ Anken: Không có phản ứng thế bằng ion kim loại.

+ Ankin: Ank-1-in có phản ứng thế bằng ion kim loại.

CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag-CH-CH-Ag↓ (vàng) + 2NH4NO3

b) ankan và ankylbenzen

Giống nhau:

+ phản ứng thế với halogen:

CH3-CH2-CH3 + Cl2     -- CH3-CHCl-CH3 + HCl

C6H5CH3 + Cl2     -- C6H5CH2Cl + HCl

Khác nhau:

+ Ankan có phản ứng tách, còn ankyl benzen thì không

C4H10 → C4H8 + H2

+ ankyl benzen có phản ứng cộng, phản ứng oxi hóa không hoàn toàn với dd KMnO4 còn ankan thì không có.

C6H5CH3 + H2  --C6H11CH3

C6H5CH3 +2KMnO4   -- C6H5COOK + 2MnO2↓ + KOH + H2O

Xem đáp án và giải thích
Dạng toán về kim loại phản ứng với dung dịch muối
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là:


Đáp án:
  • Câu A. 0,02M

  • Câu B. 0,04M

  • Câu C. 0,05M

  • Câu D. 0,10M

Xem đáp án và giải thích
Cho công thức hóa học của một số chất như sau: - Brom: Br2 - Nhôm clorua: AlCl3 - Magie oxit: MgO - Kim loại kẽm: Zn - Kali nitrat: KNO3 - Natri hidroxit: NaOH Trong số đó có mấy đơn chất, mấy hơp chất? Trả lời đúng là A, B, C hay D? A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 2 đơn chất và 4 hợp chất. C. 4 đơn chất và 2 hợp chất. D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho công thức hóa học của một số chất như sau:

   - Brom: Br2

   - Nhôm clorua: AlCl3

   - Magie oxit: MgO

   - Kim loại kẽm: Zn

   - Kali nitrat: KNO3

   - Natri hidroxit: NaOH

   Trong số đó có mấy đơn chất, mấy hơp chất? Trả lời đúng là A, B, C hay D?

   A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.     B. 2 đơn chất và 4 hợp chất.

   C. 4 đơn chất và 2 hợp chất.     D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.


Đáp án:

Chọn: B.

Các đơn chất là: Br2; Zn vì chúng do 1 nguyên tố hóa học tạo nên.

Các hợp chất là: MgO, KNO3, AlCl3, NaOH vì chúng do nhiều nguyên tố hóa học tạo nên.

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…