Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là



Đáp án:

X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau, khi tác dụng với NaOH thu được muối của 2 axit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp và 1 ancol, vậy một trong hai chất (X hoặc Y) phải là este đơn chức, chất còn lại là axit.

nmuối = nNaOH = 0,2 mol; = 75 g/mol

Hai muối là  và .

Vậy axit là  (x mol) và este là  (y mol).

Ta có hệ phương trình : 

x + y =0,2 và 68x + 82y = 15 => x = y = 0,1

=>a = 12g

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc)


Đáp án:

nH2 = nZn = 0,1 mol => V = 22,4 .0,1 = 2,24 lít

Xem đáp án và giải thích
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra


Đáp án:
  • Câu A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

  • Câu B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

  • Câu C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

  • Câu D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

Xem đáp án và giải thích
Bài toán liên quan tới phản ứng axit bazơ của amin
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:


Đáp án:
  • Câu A. C3H9N và 200 ml

  • Câu B. CH5N và 200 ml

  • Câu C. C2H7N và 100 ml

  • Câu D. C2H7N và 200 ml

Xem đáp án và giải thích
Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại M hoá trị không đổi được 4 gam oxit và hỗn hợp khí NO2 và O2. Xác định công thức muối của kim loại M.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại M hoá trị không đổi được 4 gam oxit và hỗn hợp khí NO2 và O2. Xác định công thức muối của kim loại M.



Đáp án:

Vì sau khi nhiệt phân thu được oxit kim loại nên loại AgNO3.

Để đơn giản ta giả sử M có hoá trị II :

2M(NO3)2        ⟶    2MO + 4NO2 1/2 O2

          x      ⟶                         2x  ⟶ 1/2x (mol)

Nhận thấy khối lượng chất rắn giảm bằng khối lượng khí thoát ra

⟹  mNO2 + mO2 = 9,4 - 4 = 5,4 g

⟶ 46.2x + 16x = 5,4 ⟶ x = 0,05

Vậy muối đó là Cu(NO3)2.




Xem đáp án và giải thích
Hãy điền các từ ngữ thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn viết về cấu trúc nhóm cacboxyl sau đây: “Nhóm cacboxyl được hợp bởi…(1)…và…(2)… Do mật độ electron dịch chuyển từ nhóm…(3)…về, nên nhóm…(4)…ở axit cacboxylic kém hoạt động hơn nhóm…(5)…ở anđehit và ở…(6)…, còn nguyên tử H ở nhóm…(7)…axit thì linh động hơn ở nhóm OH…(8)…và ở nhóm…(9)…phenol”. A. ancol B. OH C. Nhóm hiđroxyl D. Nhóm cacboxyl E. C = O G. xeton Chú ý: mỗi cụm từ có thể dùng nhiều lần.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy điền các từ ngữ thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn viết về cấu trúc nhóm cacboxyl sau đây:

“Nhóm cacboxyl được hợp bởi…(1)…và…(2)… Do mật độ electron dịch chuyển từ nhóm…(3)…về, nên nhóm…(4)…ở axit cacboxylic kém hoạt động hơn nhóm…(5)…ở anđehit và ở…(6)…, còn nguyên tử H ở nhóm…(7)…axit thì linh động hơn ở nhóm OH…(8)…và ở nhóm…(9)…phenol”.

A. ancol

B. OH

C. Nhóm hiđroxyl

D. Nhóm cacboxyl

E. C = O

G. xeton

Chú ý: mỗi cụm từ có thể dùng nhiều lần.


Đáp án:

(1) C=O

(2) nhóm hidroxyl

(3) OH

(4) C=O

(5) C=O

(6) xeton

(7) OH

(8) ancol

(9) OH

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…