Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí Z gồm CO và H2 cần dùng 4,48 lít khí O2. Hỗn hợp khí sinh ra có 3,36 lít CO2. Thể tích H2 trong hỗn hợp ban đầu là (biết thể tích các khí đều ở đktc)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí Z gồm CO và H2 cần dùng 4,48 lít khí O2. Hỗn hợp khí sinh ra có 3,36 lít CO2. Thể tích H2 trong hỗn hợp ban đầu là (biết thể tích các khí đều ở đktc)?


Đáp án:

nCO2 =  0,15 mol

nO2 = 0,2 mol

2CO + O2 --t0--> 2CO2 (1)

2H2 + O2 --t0--> 2H2O (2)

Theo phương trình (1): nO2 (1) = 0.5.nCO2 = 0,075 mol

nO2 (2) = 0,2 – 0,075 = 0,125 mol

Theo phương trình (2): nH2 = 2nO2 = 0,25 mol

VH2 = 0,25.22,4 = 5,6 lít

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (0) nếu không: Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Pb(NO3)2 BaCl2 Hãy viết phương trình hóa học ở ô có dấu (x).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (0) nếu không:

  Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3
Pb(NO3)2        
BaCl2        

Hãy viết phương trình hóa học ở ô có dấu (x).


Đáp án:

Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3
Pb(NO3)2 x x x o
BaCl2 x o x o

Phương trình hóa học của các phản ứng:

Pb(NO3)2 + Na2CO3 → PbCO3 ↓ + 2NaNO3

Pb(NO3)2 + 2KCl → PbCl2 ↓ + 2KNO3

Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3

BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl.

Xem đáp án và giải thích
Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 3,36 lít khí (ở đktc).
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 3,36 lít khí (ở đktc). Tìm m?


Đáp án:

Quy hỗn hợp X gồm Cu: x mol và O: y mol

Ta có hệ: mhh = 64x + 16y = 37,6 gam

Bảo toàn e: 2x – 2y = 0,15. 2 mol

→ x = 0,5 mol; y = 0,35 mol

→ m = 0,5. 64 = 32 gam.

Xem đáp án và giải thích
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt dung dịch các chất sau: a. CH3CH2, NH2-CH2-COOH,CH3COONH4, anbumin b. C6H5NH2, CH3CH(NH2)COOH, (CH3)2NH, anbumin
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trình bày phương pháp hóa học phân biệt dung dịch các chất sau:

a. CH3CH2, NH2-CH2-COOH,CH3COONH4, anbumin

b. C6H5NH2, CH3CH(NH2)COOH, (CH3)2NH, anbumin


Đáp án:

a. Dùng quỳ tím nhận ra CH3NH2 do làm quỳ tím chuyển màu xanh

- Đun nhẹ dung dịch nhận ra anbumin do có hiện tượng đông tụ

- Hai dung dịch còn lại cho tác dụng NaOH nhận ra CH3COONH4 do tạo khi mùi khai làm xanh quỳ tím ẩm.

CH3COONH4 + NaOH (to) → CH3COONa + NH3 ↑ + H2O

Glyxin có phản ứng nhưng không tạo khí:

H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O

b. đun nhẹ các dung dịch nhận ra anbumin

- Dùng quỳ tím nhận ra (CH3)2NH

- Dùng dung dịch Br2 nhận ra anilin

Xem đáp án và giải thích
Phân tử khối của xenlulozo trong khoảng 1000000 – 2400000. Hãy tính gần đúng số mắt xích (C6H10O5)n và chiều dài mạch xenlulozo theo đơn vị mét, biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5 Ao (1m = 1010Ao)
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phân tử khối của xenlulozo trong khoảng 1000000 – 2400000. Hãy tính gần đúng số mắt xích (C6H10O5)n và chiều dài mạch xenlulozo theo đơn vị mét, biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5 Ao (1m = 1010Ao)


Đáp án:

Phân tử khối của xenlulozo : 162n.

Với M = 1.000.000 ⇒ n = 1000000/162 mắt xích.

⇒ Chiều dài mạch xenlulozo là: 1000000/162 . 5.10-6 = 3,0864.10-6 m

Với M = 2.400.000 ⇒ n = 2400000/162 mắt xích.

⇒ Chiều dài mạch xenlulozo là: 2400000/162. 5.10-6 = 7,4074.10-6 m

Chiều dài mạch xenlulozo trong khoảng 3,0864.10-6m - 7,4074.10-6m

Xem đáp án và giải thích
Bài tập kim loại tác dụng với dung dịch muối
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:


Đáp án:
  • Câu A. 0,05

  • Câu B. 0,5

  • Câu C. 0,625

  • Câu D. 0,0625

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…